anders trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anders trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anders trong Tiếng Đức.

Từ anders trong Tiếng Đức có các nghĩa là khác, khác nhau, khác biệt, dị biệt, nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anders

khác

(unlike)

khác nhau

(unlike)

khác biệt

(unlike)

dị biệt

(unlike)

nữa

(else)

Xem thêm ví dụ

Und vielleicht sind diese Werte ganz anders als in Tieren, ganze ohne Altern -- aber das wissen wir nicht.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
13 Nachdem ein Bruder und seine leibliche Schwester auf einem Kreiskongress einen Vortrag gehört hatten, wurde ihnen bewusst, dass sie sich gegenüber ihrer Mutter, die woanders lebte und seit sechs Jahren ausgeschlossen war, anders verhalten mussten.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Noah hatte den Mut, anders zu sein
Nô-ê không sợ khác biệt
Wenn nicht sie, dann jemand anders.
Không cô ta thì người khác.
Dieses Schiff war ganz anders als alle, die ich je gesehen habe.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Was wäre anders?
Sẽ khác biệt gì?
Das schmeckt heute anders.
Ừm... vị khác mọi khi thì phải.
Die fünfte ist anders.
Đứa thứ 5 khó chiều lắm.
Dasselbe Problem kann man anders betrachten.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
Obgleich ich glaube, dass die Mitglieder der Kirche gern bereit sind, auch Menschen, die anders sind, mitfühlend zu begegnen, so liegt es doch in der menschlichen Natur, dass wir uns eher zurückziehen, wenn wir mit einer Situation konfrontiert werden, die wir nicht verstehen.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Mein Großvater war anders.
Ông nội lại khác.
Dies ist das größte Flugzeug, das es gibt, der Airbus A380, und es ist enorm, damit viele Menschen hineinpassen und es ist technisch komplett anders, als die Vision, die ich Ihnen zeigte.
Vì đây là chiếc máy bay lớn nhất mà chúng ta có, máy bay Airbus A380, và nó khá lớn, vì thế có rất nhiều người có thể ngồi ở trong và nó hoàn toàn khác về mặt kỹ thuật với hình ảnh mà tôi đã cho các bạn thấy.
Wie nicht anders zu erwarten, herrscht deshalb unter der jüngeren Bevölkerung ein ausgesprochener Bildungsmangel, was die Bibel angeht.
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
In der Zeitung Il Gazzettino di Treviso war zu lesen: „Hätte jemand anders in der Haut dieser beiden Pechvögel gesteckt, hätte er wahrscheinlich . . . den beträchtlichen Inhalt der Brieftasche behalten.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
Kaum anders war es vor der Vernichtung von Sodom und Gomorra, denn Lot schien in den Augen seiner Schwiegersöhne „wie einer zu sein, der Scherz treibt“ (1. Mose 19:14).
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
(Die Schüler drücken sich vielleicht anders aus, achten Sie aber darauf, dass dies klar zum Ausdruck kommt: Der Herr segnet uns, wenn wir seine Gebote halten, und er hält Segnungen zurück, wenn wir seine Gebote nicht befolgen.)
(Các học sinh có thể trả lời bằng những lời khác nhau, nhưng hãy chắc chắn rằng sứ điệp sau đây là rõ ràng: Chúa ban phước cho chúng ta khi chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và Ngài giữ lại các phước lành khi chúng ta không tuân theo các lệnh truyền của Ngài.)
Und wenn du anders handelst, als du redest, werden es deine Kinder schnell merken.
Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay.
Wenn wir aber anders herangehen und diese hier ausliefern, müssen sich die Menschen nicht vom Fleck rühren.
Nhưng bằng cách nghĩ theo một cách khác, và vận chuyển những cái này, người dân có thể ở yên một chỗ.
Wir erleben Kummer, wenn Gegebenheiten ganz anders sind, als wir es erwartet hatten.
Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán.
Wenn es eine höhere Macht gibt, ist sie sicher anders, als man sich vorstellt.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Paulus wollte weder Timotheus noch irgendjemand anders zu seinem Jünger machen.
(Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
Was dir vielleicht nicht so bewusst ist: Nach dem Sex wäre für Mike und Lara alles ganz anders — aber garantiert nicht besser.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Ich bin anders.
Em thì khác.
Aber das ist anders.
Nhưng đã có khác biệt.
Und anders als spiritistische Medien weckt er keine falschen Hoffnungen — was er sagt, stimmt immer.
thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anders trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.