añejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ añejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ añejo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ añejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũ, già, cổ, cựu, tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ añejo

(ancient)

già

(ancient)

cổ

(ancient)

cựu

(ancient)

tuổi

(aged)

Xem thêm ví dụ

¿Añejo de 18 años Daughter Red?
Rượu Nữ Nhi Hồng 18 năm?
Probablemente habrá un pastel que se añeja en la panera.
Chắc thế nào cũng có... một cái bánh thiu trong thùng bánh.
Compré buen vino añejo y chicas jóvenes y bonitas e invité a mis amigos a venir a compartirlo todo.
tôi mua loại rượu lâu năm thượng hạng và vài cô gái trẻ xinh đẹp và mời bạn bè tôi tới cùng chung vui.
2) Consuma yogur y quesos añejos, que normalmente se digieren con mayor facilidad.
(2) Ăn sữa chua và loại phó mát để lâu, vì những thứ này thường dễ tiêu hóa hơn.
Mira, Jim compró una botella de champaña añeja para esta noche.
Nè, Jim đã mua một chai sâm-banh xưa chỉ để cho đêm nay.
Quiero algo más añejo.
Tôi muốn thứ lâu năm hơn.
¡ Añejo, cremoso y suave!
Cứng, nhiều kem, tơi xốp đây!
Recuerde, también, que los quesos añejos la contienen en menor cantidad, y tal vez no le causen problemas.
Cũng hãy nhớ là những phó mát để lâu chứa ít lactose hơn, và có lẽ bạn sẽ ăn được mà không có triệu chứng.
La bebida se añeja por seis meses mínimo.
Nhưng cần uống ít nhất trong vòng 3 tháng.
Yo, personalmente, ofrezco una botella de whiskey añejo...... al que agarre al medicucho
Cá nhân tôi sẽ tặng thưởng # chai Scotch thượng hạng # năm tuổi...... cho ai bắt được tên này
Esto es, probablemente, una señal para indicar a los polinizadores que estas añejas flores ya están vacías de polen y néctar (Hess, 2005).
Đây có lẽ là tín hiệu cho những loài côn trùng thụ phấn biết rằng các hoa già đã cạn kiệt phấn hoa và mật hoa (Hess, 2005).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ añejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.