andrajoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andrajoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andrajoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ andrajoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rách rưới, rách, cũ, tả tơi, rách tươm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andrajoso

rách rưới

(in rags)

rách

(tattered)

(used)

tả tơi

(tattered)

rách tươm

(tattered)

Xem thêm ví dụ

¿A qué viene esa ropa andrajosa?
Sao lại mặc quần áo rách như vậy?
Aléjate de mí, andrajosa.
Tránh xa tôi ra, đồ ghê tởm.
Han hecho el largo y dificultoso viaje desde el mundo de Satanás para cambiar sus ‘prendas de vestir’ andrajosas por una nueva identificación como siervos humildes de Jehová, vestidos con la nueva personalidad. (Juan 14:6; 17:11, 14, 16; Efesios 4:22-24.)
Họ đã vượt qua một đoạn đường dài từ thế gian của Sa-tan để lấy “quần áo” cũ rách khi xưa đổi quần áo mới tượng trưng cho nhân cách mới là dấu hiệu đặc biệt của các tôi tớ khiêm nhường của Đức Giê-hô-va (Giăng 14:6; 17:11, 14, 16; Ê-phê-sô 4:22-24).
18 Para ser modestos no tenemos que vestirnos ni arreglarnos de modo que presentemos una apariencia andrajosa ni poco atractiva.
18 Để tỏ ra khiêm tốn, chúng ta không nhất thiết phải ăn mặc hay chải chuốt cách cẩu thả hay không đẹp đẽ.
El hermano no sabía por qué lo hizo, pues aquel joven barbudo tenía el cabello largo y despeinado, estaba vestido de manera andrajosa, y ni siquiera había hecho una señal para que el auto parara y lo recogiera.
Anh không hiểu tại sao anh đã ngừng xe lại, vì người thanh niên này ăn mặc cách xốc xếch, tóc tai để dài không chải chuốt và để râu, và anh ta cũng chẳng ra hiệu xin quá giang.
Krupička escribe: “Habían estado de pie allí, con la andrajosa ropa de la prisión, desde temprano por la mañana.
Ông Krupička viết: “Từ sáng sớm họ đã phải đứng ngoài trời với bộ quần áo tả tơi.
Como los demás, llevo una linterna barata de luz tintineante sujeta a la cabeza con este elástico andrajoso y apenas puedo distinguir las resbalosas ramas que sostienen las paredes de ese agujero de un metro que cae cientos de metros en la tierra.
Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andrajoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.