Anerkennung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anerkennung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anerkennung trong Tiếng Đức.

Từ Anerkennung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự thừa nhận, tốt, được, sự công nhận, sự nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anerkennung

sự thừa nhận

(admission)

tốt

được

sự công nhận

(allowance)

sự nhận

(admission)

Xem thêm ví dụ

Wenn ich in meinem Leben versucht habe, Dinge wie Erfolg oder Anerkennung zu erreichen, habe ich sie verfehlt.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
7 Ein viertes Erfordernis für Gottes Anerkennung ist, daß wahre Diener Gottes die Bibel als das inspirierte Wort Gottes verteidigen müssen.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
Und braucht Anerkennung.
Và trân trọng.
Übernehme ich am liebsten Aufgaben, die mir Lob und Anerkennung einbringen?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Es gibt ein Schuldgefühl über die Behandlung der Ureinwohner im modernen intellektuellen Leben und eine Verweigerung der Anerkennung dass es irgend etwas Gutes in der westlichen Kultur geben könnte.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Denjenigen von Ihnen, die ihren Zehnten zahlen, zolle ich Anerkennung.
Tôi có lời khen ngợi các anh chị em nào đã đóng tiền thập phân của mình.
Vielen, die Jesus reden hörten, war die Anerkennung von Menschen wichtiger als die Anerkennung Gottes (Johannes 5:44).
Đối với nhiều người được nghe Chúa Giê-su giảng, họ muốn được loài người chấp nhận hơn là Đức Chúa Trời (Giăng 5:44).
Warum und wie würdigte Jehova Ebed-Melech mit dankbarer Anerkennung?
Tại sao Đức Giê-hô-va quý trọng Ê-bết-Mê-lết, và Ngài biểu lộ như thế nào?
Eine junge Frau, die in der Irish Times als „hochrangige Hexe und Führerin einer der bedeutendsten Hexenversammlungen Irlands“ bezeichnet wurde, argumentierte wie folgt: „Der Glaube an den Teufel beinhaltet die Anerkennung des christlichen Glaubens . . .
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
Wenn ihr aus diesem Stadium heraustretet und Mütter werdet, erlebt ihr einen drastischen Rückgang an Anerkennung von außen.
Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác.
Da er sich der Liebe und Anerkennung Jehovas sicher war, ließ er sich durch Gegnerschaft und Kritik nicht erschüttern.
Vì biết Cha yêu thương và chấp nhận nên Chúa Giê-su can đảm chịu đựng sự chống đối và lời chỉ trích.
(Lachen) Also, wenn Golf eine Art vom Spiel wäre, das während Rundfahrten mit dem Wagen gespielt werden könnte, wäre es für Golfgrößen schwierig wäre es für Golfgrößen schwierig über Ehre und Anerkennung zu sprechen, über Ehre und Anerkennung zu sprechen, die ihnen wirklich zukommt.
(Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ.
Garantieren Leistung, Anerkennung und Wohlstand dauerhafte Zufriedenheit?
Sự thành đạt, danh vọng và giàu sang có bảo đảm là được thỏa nguyện lâu dài không?
Timotheus 1:11). Betrachten wir nun einige Verhaltensweisen, die zu meiden sind, damit man sittlich rein bleibt, ein befriedigendes Leben führt und Gottes Anerkennung erlangt.
(1 Ti-mô-thê 1:11) Giờ đây hãy xem xét một số thực hành bạn cần tránh nhằm giữ sự trong sạch về mặt đạo đức, và nhờ thế hưởng một cuộc sống hạnh phúc và được Đức Chúa Trời chấp nhận.
Bei zwei weiteren Gelegenheiten sprach Jehova vom Himmel direkt zu Jesus, um seine Anerkennung zu zeigen: das eine Mal im Beisein von drei Aposteln Jesu und das andere Mal im Beisein vieler Menschen (Matthäus 17:1-5; Johannes 12:28, 29).
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
Seine Anerkennung ruht auf denjenigen, die ‘ungeheuchelte brüderliche Zuneigung’ bekunden und ‘ungeheuchelten Glauben’ haben (1. Petrus 1:22; 1. Timotheus 1:5).
Ngài chấp nhận những người biểu lộ “lòng yêu-thương anh em cách thật-thà” và có “đức-tin thật” (I Phi-e-rơ 1:22; I Ti-mô-thê 1:5).
Weisheit verdient Anerkennung, auch wenn sie allgemein nicht geschätzt wird.
Cần phải quý trọng sự khôn ngoan dù nhiều người không xem trọng.
Der resultierende Vertrag (accord Viénot) rief zur unmittelbaren Anerkennung Syriens als souveräne Republik auf, mit Entlassung in die volle Unabhängigkeit, die für eine Periode von 25 Jahren graduell garantiert wurde.
Hiệp ước dẫn đến sự kêu gọi công nhận ngay lập tức độc lập Syria là một nước cộng hòa có chủ quyền, với sự giải phóng toàn bộ dần dần trong khoảng 25 năm.
* Dazu erklärte Professorin May Berenbaum: „Ihr wohl wichtigster Beitrag zu Gesundheit und Wohlbefinden des Menschen, die Bestäubung, bringt den Insekten selbst kaum Anerkennung ein.“
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
Du weißt, ich bin ein Mann, der Anerkennung zeigt, wenn sie angebracht ist.
Cậu biết tôi là một người thể hiện lòng biết ơn khi được nhận ơn huệ.
Deine Liebe und deine Anerkennung sollten niemals davon abhängen, wie dein Kind im Vergleich zu anderen ist.
Là cha mẹ, tình yêu thương và sự chấp nhận con bạn không bao giờ nên tùy thuộc sự so sánh với những đứa khác.
Ein gutes Familienleben findet meist wenig Anerkennung.
Cuộc sống tốt lành ở nhà thường không được khen ngợi.
22 Im 4. Jahrhundert verlieh der römische Kaiser Konstantin dem abtrünnigen Christentum die staatliche Anerkennung.
22 Vào thế kỷ thứ tư, Hoàng Đế La Mã Constantine công nhận tôn giáo bội đạo tự xưng theo Đấng Christ là quốc giáo.
Der Zehnte stellt somit von dem, was uns gehört, den Teil dar, den wir Jehova bringen oder im Dienst Jehovas gebrauchen, und zwar als Zeichen unserer Liebe zu ihm und in Anerkennung dessen, daß wir ihm gehören.
Bởi vậy, thuế tiêu biểu cho phần gì của chúng ta mà chúng ta đem đến cho Đức Giê-hô-va, hoặc là dùng trong việc phụng sự Ngài, để chứng tỏ lòng yêu thương của chúng ta đối với Ngài và việc chúng ta nhìn nhận sự kiện là chúng ta thuộc về Ngài.
Weil Demut Gottes Anerkennung einträgt und uns hilft, seine Anleitung zu erhalten.
Bởi vì sự khiêm nhường được Đức Chúa Trời chấp nhận và nó giúp chúng ta được sự hướng dẫn của Ngài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anerkennung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.