anfeuern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anfeuern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfeuern trong Tiếng Đức.

Từ anfeuern trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhóm, đốt, thắp, châm, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anfeuern

nhóm

(gather)

đốt

(light)

thắp

(light)

châm

(light)

đuổi

(chase)

Xem thêm ví dụ

Danke fürs Anfeuern.
Cảm ơn đã cổ vũ em.
Wir werden dich bei jedem Schritt deines Weges anfeuern, mein Freund.
Chúng tôi sẽ cỗ vũ cháu trên con đường cháu đi, anh bạn nhỏ.
Bald wird sie das Team von Clemson anfeuern.
Cô ấy ủng hộ cho Clemson từ lâu rồi.
Und sicherlich werden viele aus dem Publikum Sie anfeuern, beim Versuch diese globale Ethik anzutreiben.
Và chắc chắn có rất nhiều người trong số khán giả sẽ cổ vũ ngài trong quá trình ngài tìm cách thúc đẩy nền đạo đức toàn cầu này.
11, 12. (a) Wie können treue vorchristliche Zeugen uns sozusagen anfeuern, den Wettlauf mit Ausharren zu laufen?
11, 12. (a) Những nhân chứng trung thành trước thời Đấng Christ có thể coi như reo hò khích lệ chúng ta như thế nào để nhịn nhục trong cuộc chạy đua?
Weltliche Schulen haben „Kampflieder“, mit denen sie Athleten anfeuern.
Các trường học của thế-gian có những bài hát “chiến đấu” để làm tăng tinh-thần thể-thao.
Artillerie anfeuern!
Gọi pháo đi!
Ich denke, dass unsere politisches System manchmal zu einseitig wird - man muss sein eigenes Team anfeuern - und ich glaube nicht, dass Politik so funktionieren sollte.
Tôi nghĩ đôi lúc hệ thống chính trị của chúng ta thiên về một phía, chỉ ủng hộ phe của mình
Oder wir schlagen, bildlich gesprochen, mit dem Hammer des Gehorsams auf den eisernen Amboss der Gebote ein, um diejenigen, die wir lieben, durch ständiges Anfeuern und Einhämmern in eine heiligere, himmlischere Form zu bringen.
Hoặc chúng ta có thể liên tục ép buộc, thúc đẩy một người nào đó mà mình yêu thương phải tuân theo những lệnh truyền để làm cho người đó trở nên thánh thiện.
Je länger ich darüber nachdachte, desto klarer war die Ernüchterung: Sollte ich je zulassen, dass er mich fing, konnte ich meine Mannschaft den Rest der Saison vom Krankenbett aus anfeuern.
Tôi càng nghĩ về điều đó thì tôi càng tiến đến một sự nhận thức nghiêm chỉnh rằng: nếu tôi để cho người ấy bắt được tôi, thì có lẽ tôi đã phải nằm bệnh viện trong suốt cả mùa bóng bầu dục thay vì tham gia cùng với đội bóng của tôi.
In dieser Phase des Wettlaufs brauchen unsere Brüder keine Kritiker, sondern Freunde, die sie zum Sieg anfeuern.
Đến điểm này trong cuộc đua cho sự sống, anh em chúng ta cần có, không phải sự chỉ trích, mà là cần bạn bè hoan hô họ đến sự thành công.
Der Erretter hat verheißen, dass er euch nicht zurücklassen wird.11 Darüber hinaus habt ihr Angehörige, Freunde und Führer in der Kirche, die euch anfeuern.
Đấng Cứu Rỗi đã hứa rằng Ngài sẽ không để cho các em bơ vơ.11 Các em cũng có gia đình, bạn bè, và những người lãnh đạo đang hỗ trợ các em.
20 Paulus und Barnabas, die in Antiochia blieben, konnten sich nun voll und ganz auf das Evangelisieren konzentrieren und dazu auch die Brüder anfeuern — genauso wie es reisende Aufseher heute machen, wenn sie die Versammlungen besuchen (Apg.
20 Phao-lô và Ba-na-ba ở lại An-ti-ốt, và giờ đây có thể dồn nỗ lực vào việc sốt sắng dẫn đầu công việc truyền giảng tin mừng, như các giám thị lưu động thời nay khi viếng thăm những hội thánh mà mình chăm sóc (Công 13:2, 3).
Wenn wir uns damit befassen, können die Treuen in unserem Sinn lebendig werden und uns sozusagen anfeuern, den Wettlauf bis zum Ende zu laufen (Römer 15:4).
Khi chúng ta học hỏi Kinh Thánh, những người trung thành này có thể sống lại trong tâm trí của chúng ta và như thể reo hò khích lệ chúng ta chạy cho đến đích.—Rô-ma 15:4.
Er glaubte, seine Präsenz würde die Truppen anfeuern.
Nó tin rằng sự hiện diện của nó sẽ làm ba quân phấn chấn.
Jetzt dient sie zum Anfeuern.
Giờ nó dùng để nhóm lò.
Ich werde dich anfeuern.
Tôi sẽ cổ ông.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfeuern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.