anfordern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anfordern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfordern trong Tiếng Đức.

Từ anfordern trong Tiếng Đức có các nghĩa là 要求, 請求, thỉnh cầu, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anfordern

要求

verb

請求

verb

thỉnh cầu

verb

yêu cầu

verb

Wenn Sie wollen, kann ich Ihre Krankenakte anfordern.
Chú có thể yêu cầu họ gửi bệnh sử của cháu nếu cháu muốn.

Xem thêm ví dụ

Wie Sie diese Datensätze anfordern können, hängt vom jeweiligen Inhaber des IP-Adressblocks ab.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Wenn Sie Google-Werbedienste nutzen und gemäß dem US-Gesetz zum Schutz der Privatsphäre von Kindern im Internet (Children's Online Privacy Protection Act, COPPA) Inhalte für Kinder statt für einzelne Anzeigenanfragen auf Website-, Subdomain- oder App-Ebene anfordern möchten, finden Sie entsprechende Informationen unter Websites oder Anzeigenanfragen mit einem Tag als Inhalte für Kinder klassifizieren.
Nếu bạn đang sử dụng các dịch vụ quảng cáo của Google và muốn được xem là dành cho trẻ em theo Đạo luật bảo vệ quyền riêng tư của trẻ em trên mạng (COPPA) ở cấp trang web, miền con hoặc ứng dụng, thì thay vì theo yêu cầu quảng cáo, hãy xem phương pháp Gắn thẻ trang web hoặc ứng dụng để được xem là dành cho trẻ em.
Zusammen mit dem Kurznamen erhalten Sie eine Kurz-URL, über die Sie Rezensionen von Kunden anfordern können.
Nếu đã có tên ngắn, bạn sẽ nhận được một URL ngắn để yêu cầu khách hàng đánh giá.
Neue Ausdrucke für frühere Zeiträume können Sie über die Seite "Transaktionen" Ihres Kontos anfordern.
Yêu cầu bản in ra giấy cho khoảng thời gian trước đó trên trang Giao dịch trong tài khoản của bạn.
Weitere Informationen zum Anfordern einer Zugriffsberechtigung für Dateien
Tìm hiểu về cách yêu cầu quyền mở tệp.
Sie können Ausdrucke der Pro-forma-Rechnungen sowie der Nutzungsrechnung mit ausgewiesener Umsatzsteuer, der Annahme, der Vorausrechnung mit ausgewiesener Umsatzsteuer und der Abstimmung anfordern.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.
Wenn Sie keine PIN erhalten haben oder sie nicht mehr finden, können Sie eine Ersatz-PIN anfordern.
Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế.
Wenn Sie eine erhebliche Datenmenge anfordern, erhalten Sie möglicherweise eine Benachrichtigung mit dem Hinweis, einen Bericht herunterzuladen.
Nếu bạn đang yêu cầu một lượng dữ liệu đáng kể, bạn có thể nhận được thông báo hướng dẫn bạn tải xuống báo cáo.
Verwenden Sie dann die Anleitung unter "Ausdrucke von Dokumenten anfordern" in diesem Artikel, um neue Ausdrucke der erforderlichen Dokumente anzufordern.
Sau đó, yêu cầu bản in ra giấy của chứng từ được yêu cầu sử dụng các bước trong phần "Yêu cầu bản in ra giấy của chứng từ" trong bài viết này.
Unter bestimmten Umständen können Sie eine Aktualisierung des App-Signaturschlüssels anfordern.
Trong một số trường hợp, bạn có thể yêu cầu nâng cấp khóa ký ứng dụng.
Anderenfalls kannst du den Code noch einmal anfordern.
Nếu chưa nhận được, bạn có thể yêu cầu mã mới.
Wir sollten Hilfe anfordern, die sie abholt.
Chúng ta nên yêu cầu sự hỗ trợ từ Pittsburgh và đón chúng về.
In folgenden Fällen können Sie eine Prüfung Ihrer Beschwerde durch den FOS anfordern:
Bạn có thể yêu cầu FOS xem xét đơn khiếu nại của mình nếu:
In folgenden Fällen erhalten Sie möglicherweise die Benachrichtigung "Zugriff anfordern":
Bạn có thể nhận được thông báo "Yêu cầu quyền truy cập" nếu:
Du kannst bei deinen Videos deshalb jederzeit eine Überprüfung des Monetarisierungsstatus anfordern.
Đó là lý do bạn có thể yêu cầu chúng tôi xem xét trạng thái kiếm tiền của video bất cứ lúc nào.
Hinweis: Sie können die Rechnung für den jeweiligen Monat immer in den ersten Tagen des Folgemonats anfordern.
Lưu ý: Bạn có thể yêu cầu hóa đơn mỗi tháng trong vài ngày đầu của tháng tiếp theo.
Sie können das 192seitige Buch anfordern, indem Sie den Coupon ausfüllen und an eine der Adressen auf Seite 5 schicken.
Nếu bạn muốn nhận quyển sách dày 192 trang này, xin điền tên vào phiếu dưới đây và gửi về địa chỉ in sẵn hay về một địa chỉ thích hợp nơi trang 5 của tạp chí này.
Inhaber von Google Play-Entwicklerkonten können auch Verknüpfungen mit Ihrem Google Ads-Konto anfordern.
Chủ sở hữu tài khoản nhà phát triển Google Play cũng có thể yêu cầu liên kết đến tài khoản Google Ads của bạn.
Wenn Sie eine der Publisher-Einschränkungen für Ihre Website, Ihren Websitebereich oder Ihre Seiten behoben haben, können Sie eine Überprüfung anfordern.
Nếu đã giải quyết mọi vấn đề liên quan đến danh mục hạn chế đối với nhà xuất bản trên trang web, mục trang web hoặc trang, bạn có thể yêu cầu xem xét.
Also kann die Regierung nicht mehr Informationen heimlich beschaffen, und viele der Informationen, die sie anfordern würde, wäre von vornherein nicht verfügbar.
Chính phủ không thể đòi thông tin một cách bí mật nữa, và đa số những thông tin họ muốn có sẽ không thể có được ngay.
Falls Sie nicht der Inhaber der Website sind und der Webmaster die Inhalte nicht entfernen möchte, können Sie trotzdem die Entfernung bestimmter vertraulicher oder personenbezogener Informationen anfordern, beispielsweise Ihrer Personalausweisnummer, Kontonummer oder Unterschrift.
Nếu bạn không sở hữu trang web và quản trị viên web không gỡ bỏ nội dung, bạn vẫn có thể yêu cầu xóa thông tin bảo mật hay riêng tư nhất định, chẳng hạn như số giấy tờ tùy thân, số tài khoản ngân hàng hoặc chữ ký của bạn.
Rufen Sie den Bericht zu Sicherheitsproblemen für Ihre Website auf und wählen Sie Überprüfung anfordern aus.
Hãy truy cập báo cáo Vấn đề bảo mật cho trang web của bạn và chọn Yêu cầu xem xét lại.
Anwendungsentwickler können diese Benachrichtigungen anfordern, damit sie nicht fortwährend die Google-Server abfragen müssen, um herauszufinden, ob sich die für sie interessanten Ressourcen geändert haben.
Các nhà phát triển ứng dụng có thể yêu cầu các thông báo này để không phải liên tục thăm dò máy chủ của Google nhằm tìm hiểu xem liệu các tài nguyên họ quan tâm có gì thay đổi không.
Deshalb kannst du bei deinen Videos eine Überprüfung des Monetarisierungsstatus anfordern, wenn sie ein gelbes Symbol erhalten.
Đó là lý do bạn có thể yêu cầu chúng tôi xem xét trạng thái kiếm tiền của video nếu nhận được biểu tượng màu vàng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfordern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.