anfragen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anfragen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfragen trong Tiếng Đức.
Từ anfragen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hỏi, chất vấn, cầu xin, yêu cầu, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anfragen
hỏi(enquire) |
chất vấn(ask) |
cầu xin(ask) |
yêu cầu(call) |
xin(ask) |
Xem thêm ví dụ
Solche Anfragen werden normalerweise wöchentlich verarbeitet. Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
Anfrage durch Benutzer abgebrochen Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ |
Wenn Ihre Website den Status "Nicht bestanden" hat, wird die Anzeigenfilterung während der Bearbeitung Ihrer ersten oder zweiten Anfrage ausgesetzt. Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
Anfrage Yêu cầu |
Wenn infrage kommende Werbebuchungen oder Deals mit einer Deal-ID verknüpft sind, wird die Anzeigenanfrage in Ad Manager in eine Gebotsanfrage umgewandelt, die die gültigen Deal-IDs enthält, und die Anfrage wird an die Käufer gesendet. Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua. |
Da dieser Parameter im Tag enthalten ist, kann die Anfrage mit Ad-Server-Makros, einschließlich des Makros für die Anzeigengröße, gefüllt werden. Do thông số này được bao gồm trong thẻ, nên yêu cầu có thể được thực hiện với macro máy chủ quảng cáo, bao gồm cả kích thước quảng cáo. |
Nicht gefüllte Impressionen für Inventar in mobilen Apps und Videoinventar, nicht gefüllte Out-of-Page-Impressionen und nicht gefüllte Impressionen aus serverseitigen Anfragen (mit einfachen URLs) werden nicht in Rechnung gestellt. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Das Makro wird für diese Inhalte zu 1 und für sonstige Inhalte zu 0 erweitert. Dies geschieht auf der Grundlage von Informationen zur Website oder mobilen App, über die die Anfrage an Ad Manager gesendet wurde. Macro mở rộng thành 1 đối với nội dung được dành cho trẻ em hoặc thành 0 đối với nội dung khác, dựa trên thông tin về tính chất của trang, trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động đã gửi yêu cầu đến Ad Manager. |
Wenn eine Anfrage nicht über Ad Manager, sondern direkt an Ad Exchange gesendet wurde, lautet der Wert "(Keine Inventareinheit)". Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)". |
Einige Creative-Formate, etwa Textanzeigen aus Google Ads, können mehrere Impressionen für eine einzelne Anfrage enthalten. Một số định dạng quảng cáo, chẳng hạn như quảng cáo văn bản Google Ads, có thể chứa nhiều lần hiển thị cho một yêu cầu. |
Verwenden Sie die oben genannten Fehlermeldungen als Referenz, um Ihre fehlerhaften API-Anfragen zu korrigieren. Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API. |
Eine positive Zufallszahl, die von mehreren Anfragen im selben Seitenaufruf verwendet wird. Vác yêu cầu đến từ cùng một lượt xem trang sẽ có chung một giá trị số dương ngẫu nhiên. |
Geben Sie dem Verkäufer bitte zwei Werktage Zeit, auf Ihre Anfrage zu antworten. Vui lòng đợi 2 ngày làm việc để người bán phản hồi yêu cầu của bạn. |
Sie erhalten dann eine Benachrichtigung in der Family Link App und können die Anfrage genehmigen oder ablehnen. Bạn sẽ nhận được thông báo trong ứng dụng Family Link để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu của con. |
(Geschätzte Einnahmen / Anzahl der Anfragen) × 1.000 (Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000 |
Wird der eCPM-Mindestbetrag pro Impression nicht erreicht, wird die Anfrage nicht durch das das AdMob-Werbenetzwerk ausgeführt und die Vermittlung wie gewohnt fortgesetzt. Nếu eCPM mỗi lần hiển thị không đáp ứng giá trị sàn, yêu cầu sẽ không được Mạng AdMob thực hiện và dàn xếp sẽ tiếp tục như bình thường. |
Ich stellte diese Anfragen im Zuge der Recherchen für mein erstes Buch. Tôi chỉ thực hiện những yêu cầu này vì đó là 1 phần trong nghiên cứu cho cuốn sách đầu tiên của tôi. |
Da bei Anfragen mit mehreren Größen mehrere Preismodellregeln gelten, können nicht übereinstimmenden Anfragen keine solchen Regeln zugeordnet werden. Vì quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh. |
Ich hatte heute Morgen eine seltsame Anfrage über Pullmans Zustand von der staatlichen Psychiatrie. Sáng nay, tớ nhận được cuộc gọi kỳ lạ từ Hội đồng Tâm thần học hỏi thăm về tình hình Pullman. |
Gibt es Fortschritte bei meiner Anfrage? Việc tôi gửi có bất kỳ tiến triển nào chưa? |
IPP-Anfrage ist aus unbekanntem Grund fehlgeschlagen Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao |
Aber wenn Sie wegen Portraits oder Hochzeitskuchendeko anfragen, schütten Sie Flasche eins in den Kessel. Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu. |
Mithilfe der Funktion "Anfrage simulieren" können Sie sehen, welche Werbebuchung bei einer erneuten Anfrage der Anzeigenfläche erfolgreich sein würde. Tính năng yêu cầu Mô phỏng cho bạn thấy mục hàng nào sẽ thắng nếu bạn định yêu cầu vùng quảng cáo lần nữa. |
So kann Google die besten Suchergebnisse für die Anfrage eines Nutzers ermitteln. Quá trình này giúp Google xác định kết quả tìm kiếm phù hợp nhất cho truy vấn của người dùng. |
Für andere Anfragen sollte ad_rule=0 festgelegt oder einfach der Parameter ausgeschlossen werden. Các yêu cầu khác sẽ sử dụng ad_rule=0 (hoặc chỉ loại trừ thông số). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfragen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.