angehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angehen trong Tiếng Đức.

Từ angehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhìn, xem, bắt đầu, thấy, trông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angehen

nhìn

(see)

xem

(see)

bắt đầu

(attack)

thấy

(view)

trông

(see)

Xem thêm ví dụ

Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
„Wenn du aus dem Arbeitsleben ausscheidest, lass es nicht erst für ein Jahr oder so langsamer angehen.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Das soll nicht heißen, dass Malaria unüberwindbar ist, denn ich meine, sie ist es. Aber wie wäre es, wenn wir diese Krankheit im Einklang mit den Prioritäten der Leute, die mit ihr leben, angehen würden?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
Wir alle haben schlechte Neigungen und müssen immer wieder dagegen angehen (Römer 3:23; 7:21-23).
Đôi khi, tất cả chúng ta phải đấu tranh chống lại những khuynh hướng xấu (Rô-ma 3:23; 7:21-23).
Denn was wir messen wollen, die RNA – welches die Ausgabe unserer Gene ist -- ist sehr unstabil, und daher müssen wir es schnell angehen.
Bởi vì thông tin chúng tôi muốn đo đạc, các RNA - - sản phẩm từ gene - rất dễ bị phân hủy vì vậy chúng tôi cần di chuyển cực kỳ nhanh chóng.
Nein, wir müssen die Unterschiede höflich angehen.
Không, Chúng ta cần lịch sự khi bàn tới những khác biệt của con người.
Das wirft einige interessante, ja bedeutsame Fragen auf, die jeden angehen, der sich nach einer besseren Welt sehnt.
Vấn đề này đưa ra một số thắc mắc đáng chú ý đối với tất cả những ai mong ước một thế giới tốt đẹp hơn.
Und wenn wir diese Unsichtbarkeit nicht angehen, werden wir die Ergebnisse bekommen, die wir sehen: allmähliche Landdegradation und Verlust dieses wertvollen natürlichen Kapitals.
Nếu không xác định được giá trị vô hình này, thì chúng ta sẽ ngày càng gánh chịu những hậu quả đang hiển hiện trước mắt mình, đó là sự thiệt giảm và mất mát dần tài sản tự nhiên quí giá này.
Wie kann man dieses Problem angehen?
Bạn có thể làm gì để có tinh thần lạc quan?
Du musst das ruhig angehen, ok?
Cậu cần phải bình tĩnh.
Wir wir harte Entscheidungen angehen, liegt im Wesentlichen bei uns selbst.
Ta chọn gì trong các lựa chọn khó là quyền của ta.
Einen derart bedeutenden Kurswechsel möchte ich richtig angehen.
Một thay đổi chính sách lớn thế này cần phải làm cho đúng đắn.
Wie man gegen Zynismus angehen kann
Phương cách chống lại tinh thần đa nghi
Wenn schon die Apostel damit Schwierigkeiten hatten, ist es nur logisch, dass auch Älteste heute mit aller Macht gegen solch eine Neigung angehen sollten.
Vì các sứ đồ đã gặp nhiều khó khăn trong lĩnh vực này, các trưởng lão ngày nay nhận biết rằng họ cần cố gắng tránh bất cứ khuynh hướng nào của thế gian về việc vui thích có quyền trên người khác.
Also meine graduierten Studenten sind gerade jetzt, heute, am Teleskop in Hawaii und machen Beobachtungen, um uns hoffentlich auf die nächste Stufe zu bringen, in der wir diese Frage angehen können, warum es dort so viele junge Sterne gibt, und so wenige alte Sterne.
Trên thực tế, những sinh viên thực tập của tôi, ngay lúc này, vào ngày hôm nay, tại kính viễn vọng ở Hawaii, đang theo dõi với hi vọng đưa chúng ta sang 1 giai đoạn khác, nơi chúng ta có thể nói về câu hỏi này rằng tại sao lại có quá nhiều những ngôi sao trẻ, và quá ít những ngôi sao già.
Wenn es jeden Tag mal für 15 Minuten langsamer angehen, so wird der Entzündungsstatus in einen Anti- Entzündungsstatus gekehrt.
Khi bạn sống chậm lại 15 ́ mỗi ngày, bạn chuyển những phản ứng khích động đó thành điều ngược lại.
Wenn wir sie auf die weltliche Art angehen, trüben dieselben Erfahrungen unseren Blick und schwächen unsere Entschlossenheit.
Theo đường lối của thế gian, cũng những kinh nghiệm này che khuất sự hiểu biết và làm suy yếu quyết tâm của chúng ta.
Wie kann man gegen Gefühle der Hoffnungslosigkeit angehen?
Làm thế nào đương đầu với cảm giác nản chí đó?
Wenn wir's richtig angehen können wir die ganze verdammte Stadt übernehmen.
Nếu như làm đúng, chúng ta có thể chiếm cả thành phố.
Ich möchte gerne einen Vorschlag machen, wie man das angehen könnte.
Tôi đề nghị một cách để có thể thực hiện điều này.
Sie meinten das nicht als Witz, dass Sie es jetzt anders angehen wollen, oder?
Cậu không đùa về chuyện sẽ làm khác đi phải không?
Wir werden es ein anderes Mal angehen.
Lúc khác, chúng ta sẽ bàn vấn đề đó.
So werde ich es angehen.
Tôi sẽ làm như vậy đấy.
Man kann so viel mehr Fragestellungen angehen.
Bạn có thể làm rất nhiều bài toán.
Allgemein wird die Ansicht vertreten, daß es niemand etwas angehe, was in gegenseitigem Einvernehmen Erwachsene miteinander treiben.
Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.