angelegt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angelegt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angelegt trong Tiếng Đức.

Từ angelegt trong Tiếng Đức có các nghĩa là Kyoto, Kyōto, Thành phố Kyoto, cắm, lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angelegt

Kyoto

(Kyoto)

Kyōto

(Kyoto)

Thành phố Kyoto

(Kyoto)

cắm

(set up)

lắp

(put in)

Xem thêm ví dụ

Stufenförmig angelegte Felder kennt man auch in anderen Ländern, besonders in Südostasien, Südamerika und in einigen Gebieten Afrikas.
Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu.
Indem wir angelegte Mikrolandschaften erschaffen, um das Wasser versickern zu lassen, hindern wir sie nicht daran, als Parkplätze für Notfallfahrzeuge benutzt zu werden, denn ein Feuerwehrauto kann selbstverständlich kommen und dort parken.
Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó.
Letztes Jahr haben russische Spezialisten in der Antarktis bei einer groß angelegten Umweltaktion 360 Tonnen Müll beseitigt.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
Was wir tun ist folgendes: wir nehmen einen Hydranten und die " Parkverbots " - Zone, die zum Hydranten gehört, und verschreiben das Abtragen des Asphalts um eine angelegte Mikrolandschaft zu schaffen, und Versickerungsmöglichkeit.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
Beim Mühlkanal oder Mühlgraben handelt es sich immer um ein künstlich angelegtes oder zumindest künstlich geführtes, kanalisiertes Gewässer; ein „Mühlbach“ kann auch ein gänzlich natürliches Gewässer sein (allenfalls mit einer Stauanlage versehen).
Kênh đào nhà máy xay (Mühlkanal oder Mühlgraben) luôn là một kênh nhân tạo hoặc ít nhất là dòng chảy nhân tạo, trong khi một suối cối xay nước ("Mühlbach") cũng có thể là một dòng nước hoàn toàn tự nhiên (luôn có một đập nước).
Westlich der Ludwigstraße wurde ein rechtwinkliges Straßennetz angelegt.
Phía Tây Ludwigstraße một mạng lưới hình chữ nhật được hình thành.
Auch gab die finnische Vereinigung des Gartengestaltungsgewerbes eine Pressemitteilung heraus, in der es hieß: „Die Königreichssäle der Zeugen Jehovas in den verschiedenen Landesteilen sind fast alle wunderschön angelegt.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.
Wir sehen die Felder, die die Indianer angelegt haben.
Ta có thể thấy những cánh đồng của người thổ dân Mỹ.
Reisen über Land Im 1. Jahrhundert hatten die Römer bereits ein ausgedehntes Straßennetz zwischen den großen Zentren ihres Reiches angelegt.
Đi bằng đường bộ. Vào thế kỷ thứ nhất, người La Mã đã xây hệ thống đường xá trên diện tích rộng lớn để kết nối những trung tâm chính của đế quốc.
3 Bevor es dazu gekommen war, hatte der Schöpfer des Menschen einen wunderschönen Garten als Heimat für das erste Menschenpaar angelegt.
3 Ban đầu Đấng Tạo hóa của loài người cung cấp một công viên đẹp đẽ để làm chỗ ở cho cặp vợ chồng đầu tiên.
Die Jungs, mit denen ihr euch im Saloon angelegt habt, sind alle Mitglieder der Stillwater Gang.
Những thằng mà các ngươi choảng nhau ở quán rượu... chúng đều là thành viên băng Stillwater.
▪ Welcher hohe Maßstab wurde bei den „Wahlältesten“ angelegt?
□ Tiêu chuẩn cao trọng nào được đòi hỏi nơi các “trưởng-lão được bầu” hồi trước?
Manche haben Einzelnen geholfen, andere sich an groß angelegten Aktionen beteiligt. All das geschah aus Liebe.
Những hành động này gồm có nỗ lực của các chị em để giúp đỡ từng người một, cũng như việc các chị em tham gia vào các chương trình cứu trợ trong cộng đồng, những hành động đó đều là do tình yêu thương.
Ich war neulich wieder da und habe ein Foto dieser tollen neu angelegten Fahrradspuren gemacht.
Tôi đã đi trở lại một vài ngày cuối tuần trước, chụp bức ảnh của những làn xe đạp mới tuyệt vời mà họ vừa lắp đặt.
King's Landing wird eine Stunde,... nachdem Stannis mit seiner Streitmacht angelegt hat, fallen.
Thủ Phủ sẽ thất thủ trong 1 giờ sau khi Stannis đưa lính của hắn vào.
Natürlich sind das nicht die einzigen Einblicke, die ich Ihnen bieten könnte, aber ich hoffe, ich konnte sie wenigstens ansatzweise davon überzeugen, warum wir aufhören sollten, vor den Experten zu Katzbuckeln, warum wir rebellieren sollten, und warum wir die in uns angelegten Möglichkeiten, unabhängige Entscheidungen zu treffen, auch nutzen sollten.
Tất nhiên, không chỉ những hiểu biết tôi có thể chia sẻ, mà tôi còn hi vọng những điều đó cho bạn ít nhất một cảm nhận rõ ràng về việc tại sao chúng ta cần ngừng tôn kính họ, tại sao chúng ta cần phản đối, và tại sao chúng ta cần làm cho khả năng đưa ra quyết định độc lập của chúng ta được bật.
Auf Anraten von Experten haben sie zum Beispiel einen Teil ihrer Ersparnisse in Wertpapieren angelegt.
Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán.
Das sind also weniger als fünf Monate von einem Prototyp in meinem Labor zu einem groß angelegten kommerziellen Produkt.
Và -- nó phát triển chỉ chưa đầy năm tháng từ mẫu đầu tiên trong phòng thí nghiệm của tôi cho tới một sản phẩm thương mại.
Im 9. Jahrhundert wurde die Prager Burg mit dem unterhalb im Bereich der heutigen Kleinseite liegenden Suburbium und im 10. Jahrhundert eine zweite Burg auf dem Vyšehrad als Sitz der Přemysliden angelegt.
Trong thế kỷ thứ 9 lâu đài Praha đã được tạo ra ở khu vực Suburbium bây giờ thuộc Phố Nhỏ và trong thế kỷ 10 là một lâu đài thứ hai trên Vysehrad như là chỗ trú ngự của nhà Přemyslid.
IN EINER groß angelegten Antidrogenkampagne wurden junge Menschen in den USA aufgefordert: „Sag einfach Nein.“
TRONG một chiến dịch lớn chống lạm dụng ma túy, giới trẻ ở Hoa Kỳ được khuyên: “Hãy biết nói không”.
Damit man die Kostbarkeiten aus vergangener Zeit wieder auffindet und erforschen kann, wird eine Datenbank angelegt.
Một cơ sở dữ liệu đang được thiết lập để trợ giúp việc nghiên cứu và sử dụng những báu vật cổ xưa của chúng ta.
Eine breit angelegte Studie afrikanischer genetischer Diversität aus 2009 ergab, dass die San von 121 untersuchten Populationen unter den fünf mit der höchsten gemessenen genetischen Diversität waren.
Một nghiên cứu về sự đa dạng di truyền châu Phi hoàn thành năm 2009 cho thấy người San là một trong bốn nhóm có sự đa dạng di truyền cao nhất (trong số 121 nhóm dân cư châu Phi được thu thập).
Viele Forscher wie z. B. die Herausgeber des Schwarzbuchs des Kommunismus nehmen daher an, dass die millionenfachen Massenmorde, die von sich auf den Marxismus berufenden Diktatoren wie Stalin, Mao oder Pol Pot organisiert wurden, keine Abirrungen von der eigentlich positiven marxistischen Lehre, sondern in ihr selbst angelegt wären.
Vì thế mà nhiều nhà nghiên cứu thí dụ như các nhà phát hành quyển Le Livre noir du communisme (tạm dịch: Cuốn sách đen về chủ nghĩa cộng sản) nhận định rằng việc giết hàng triệu người của Josef Stalin, Mao Trạch Đông hay Pol Pot không phải là việc đi sai đường lối của thuyết Marxist vốn dĩ tốt đẹp mà chính là thuyết Marxist chứa đựng những quan điểm sẽ dẫn đến những hành động đó.
Wir haben die Werkzeuge und die Technologie für eine weiter angelegte, ganze Seebecken umfassende Initiative.
Giờ ta có công cụ và công nghệ để có thể mở rộng ý tưởng bảo vệ vùng đại dương.
Also habe ich Fates Helm angelegt.
Vì vậy mình đã đội mũ sắt của Fate.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angelegt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.