angepisst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angepisst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angepisst trong Tiếng Đức.
Từ angepisst trong Tiếng Đức có các nghĩa là tức giận, tức, giận, bực tức, giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angepisst
tức giận
|
tức
|
giận
|
bực tức
|
giận dữ
|
Xem thêm ví dụ
Ich denke, er ist angepisst, weil du mit Estefania gefickt hast? Em nghĩ anh ta đang tức giận vì anh đã hú hí với Estefania? |
Ich schwöre, du hast dich angepisst. Tôi thề là anh vừa vãi ra quần đấy. |
Alles was ich bist jetzt weiß, das Sie die Polizei angepisst haben, mein Freund. Giờ tôi chỉ biết là anh đang làm phiền viên cảnh sát, anh bạn của tôi. |
Normalerweise schon, aber ich fühl mich angepisst. Thường thì tôi cũng khoái nhưng giờ tôi đang thấy khó chịu. |
Nun, kein Wunder, dass du so angepisst warst. Hèn gì anh bực mình vậy. |
Ich bin angepisst, weil du mit einem Arschloch zusammen bist. Tôi tức giận vì bà gặp gỡ một đít thối. |
Ich bin echt angepisst, dass du so was zu mir sagst! Em hết sức bực vì anh nói với em như vậy. |
Wie viele angepisste Freunde kennen Sie, die losgehen und sich einen Schalldämpfer kaufen? Có bao nhiêu bạn trai nóng nảy mà cô biết đi ra ngoài và mua một bộ phận giảm thanh? |
Oder Blue ist angepisst. Hoặc Blue sẽ nổi điên đấy. |
Bist du angepisst? Anh có vẻ tức giận. |
Im Gegenteil, er wird angepisst sein. Hắn sẽ đái bậy lên. |
Klingt als wäre deine Mom immer noch angepisst wegen dieser Frau, mit der dein Vater geschlafen hat. Có vẻ như mẹ cậu vẫn còn tức giận về cái người phụ nữ mà bố cậu ngủ cùng. |
Coulson wäre angepisst, wenn er wüsste, was du geplant hast. Coulson sẽ nối điên nếu biết kế hoạch của anh. |
Wenn ich Sie ankotzen würde, wären Sie angepisst. Nếu tôi mà phun lên cô, cô sẽ nổi khùng. |
Octavia sagt, dass die Bergmänner angepisst sind, was auch immer das bedeutet. Octavia đã nói rằng những gã thổ dân rất tức giận dù cho điều đó có nghĩa gì chăng nữa. |
So angepisst, wie du grade bist, könntest du vielleicht wirklich gewinnen. Giờ anh đang vô cùng tức giận, anh thậm chí có thể thắng. |
Jetzt bin ich echt angepisst. Bây giờ mày chọc giận tao rồi đó. |
Das ist nicht gut, Wang Sunbae ist total angepisst. Không xong rồi, tiền bối Wang nổi giận thật rồi. |
Ich bin so verdammt angepisst. Quá là bực mình luôn! |
Dean wird echt angepisst sein. Dean sẽ giận lắm |
Okay, du bist angepisst, dass er die allmächtige Laurel erwähnt hat. vì anh ta lôi " đấng toàn năng " Laurel vào. |
Du hast jedes Recht, angepisst zu sein. Cậu có quyền giận dữ. |
War vielleicht kein gutes Geschäftsmodell, aber ne Menge Leute waren richtig angepisst. Có thể đó không phải kinh doanh kiếm lời tốt, nhưng nó đã chọc vào khối người. |
Tut mir leid, habe ich dich angepisst? Tôi xin lỗi, tôi có làm anh chán ngán không? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angepisst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.