angreifen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angreifen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angreifen trong Tiếng Đức.
Từ angreifen trong Tiếng Đức có nghĩa là công kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angreifen
công kíchnoun Manchmal fällt es nicht leicht, dem Drang zu widerstehen, jemand mit Worten anzugreifen. Thỉnh thoảng, chúng ta khó cưỡng lại sự thôi thúc công kích một người nào. |
Xem thêm ví dụ
Im Krieg von Harmagedon ist Gott nicht der Angreifer. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Rasch weckte ich die Kinder, und bevor die Angreifer unser Haus erreichten, flüchteten wir in den Busch. Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng. |
In Mosia 9 und 10 steht, wie die Lamaniten Zeniff und sein Volk zweimal zu unterschiedlichen Zeitpunkten angreifen. Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông. |
584 bedrohten die Slawen die Hauptstadt, 586 awarische Angreifer Thessaloniki und im gleichen Jahr stießen slawische Gruppen sogar bis zur Peloponnes vor. Năm 584, người Slav uy hiếp thủ đô và năm 586 người Avar tiến hành vây hãm Thessalonica, trong khi người Slav đi xa đến tận vùng bán đảo Peloponnesus. |
Früher, als die Angreifer Juda plünderten, glich ihr Zorn lodernden Flammen. (Ê-sai 7:4) Khi cướp phá Giu-đa trước đây thì sự giận dữ của những kẻ tấn công nóng như ngọn lửa. |
Wir können nicht wissen, wann sie wieder angreifen. Chúng ta không thể biết khi nào chúng sẽ tiếp tục tấn công |
Sie wollen nicht angreifen. Họ không muốn tấn công ta. |
Während Alma und seine Söhne weiterhin das Evangelium predigen, schließen sich die Zoramiten dem lamanitischen Heer an und wollen die Nephiten angreifen. Khi An Ma và các con trai của ông tiếp tục thuyết giảng phúc âm, thì dân Giô Ram sáp nhập với quân đội La Man để tấn công dân Nê Phi. |
Doch das Opfer hatte nicht das Recht, den Angreifer oder einen seiner Angehörigen selbst zu bestrafen. Tuy nhiên, nạn nhân không phải là người thực thi hình phạt với người tấn công họ hoặc với gia đình của người đó. |
Ist es nicht erstaunlich, wie viel Kontrolle die Angreifer durch so einen einfachen Eingriff erhalten können? Vì vậy, thật đáng ngạc nhiên khi kẻ tấn công có thể kiểm soát được nhiều như vậy chỉ bằng một thao tác đơn giản. |
Die Übertragung von Grippeviren, die die Lunge und die Atemwege angreifen, erfolgt in erster Linie durch Tröpfchen, die beim Niesen, Husten oder auch beim Sprechen ausgestoßen werden. Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện. |
Wenn sie Mulwarft angreifen, sind wir als Nächstes dran. Nếu chúng tấn công Mole's Town, vậy kế tiếp sẽ là chúng ta. |
Ursprünglich wollten die Lamaniten die Stadt Ammoniha und danach die Stadt Noa angreifen, die zuvor beide schwache Städte der Nephiten gewesen waren. Ban đầu dân La Man dự định tấn công thành phố Am Mô Ni Ha và sau đó là thành phố Nô Ê, vốn là các thành phố yếu ớt. |
Gog von Magog wird die übrig gebliebenen Gesalbten und die mit ihnen verbundenen anderen Schafe angreifen. Gót ở đất Ma-gót sẽ tấn công những người được xức dầu còn lại và các bạn đồng hành của họ là chiên khác. |
Als die Söldner den Turm angreifen, in dem sich der Mönch und die Wikinger aufhalten, kann die Gruppe durch einen Tunnel entkommen. Khi bọn lính đánh thuê tấn công tòa tháp, nơi tu sĩ và những chiến binh Viking đang ẩn náu, cả nhóm trốn thoát qua một đường hầm dưới lòng đất. |
Um den Angreifer zu verwirren, legt das Gnu einen kurzen Sprint ein und dreht sich dann zum Angreifer um, während es ununterbrochen den Kopf hin- und herwirft. Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia. |
Unser Posten war Britannien - oder zumindest die Südhälfte, denn das Land war durch einen 120km langen Wall geteilt, 300 Jahre vor uns gebaut, um das Reich vor im Norden ansässigen Angreifern zu schützen. Chúng tôi đóng quân ở Anh Quốc - hay ít nhất là phía Nam nơi đó, vùng đất ấy bị chia đôi bởi 1 bức tường dài 73 dặm được xây dựng trước đó 3 thế kỉ để bảo vệ đế chế khỏi những thổ dân phương Bắc. |
Wie wäre es mit angreifen? Vậu còn tấn công thì sao? |
Der Hai kann also nicht wieder angreifen. Quân Thanh không dám tấn công quân Trịnh thêm một lần nữa. |
Ein Hausbewohner wird für unsere Botschaft nicht unbedingt empfänglicher werden, wenn wir unnötigerweise seine Glaubensüberzeugungen angreifen. Phản bác niềm tin đã bám rễ lâu ngày trong lòng người đối thoại, khi chưa cần thiết, sẽ khiến họ khó chấp nhận thông điệp. |
Damit kann es 40-mal größere Lebewesen angreifen und töten. Nó có thể tấn công đối phương lớn hơn nó gấp 40 lần và giết chết nó. |
Wir werden keinen angreifen. Chúng ta không hứa hẹn với bất cứ ai. |
Und was sagten die Angreifer zu den Nordmännern? Và mấy tên đánh người nói gì với bọn Phương bắc? |
Ich muss ihn angreifen und das beanspruchen, was dem Gesetz nach mir gehört. Ta phải tấn công ông ta và đoạt lấy những gì chính đáng của ta. |
Ihre Polizisten wurden von einem Angreifer mit Kräften attackiert? Nhân viên của anh bị một kẻ có siêu năng lực tấn công? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angreifen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.