angst trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angst trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angst trong Tiếng Đức.

Từ angst trong Tiếng Đức có các nghĩa là lo lắng, khiếp, Lo âu, ghê rợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angst

lo lắng

Janey sagt mir, das sie Angst hat und besorgt ist.
Janey nói rằng cô ấy sợ sệt và lo lắng.

khiếp

verb

Es ist schrecklich, immer in Angst zu leben.
Thật khủng khiếp khi sống trong sợ hãi.

Lo âu

noun (Grundgefühl, Besorgnis und unlustbetonte Erregung)

Wer Angst hat, fühlt sich unwohl, unruhig und unsicher.
Lo lắng là cảm giác khó chịu, bồn chồn hoặc lo âu.

ghê rợn

noun

Xem thêm ví dụ

Du musst keine Angst haben.
Cô không cần phải sợ.
Ich will dass alle Angst vor mir haben!
Tôi muốn mọi người phải sợ tôi
Der Mann, der in jener Nacht vom Berg flüchtete, zitterte nicht aus Freude, sondern aus einer reinen, ursprünglichen Angst.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Und ich hab auch Angst.
Và anh cũng sợ.
Matthäus 10:16-22, 28-31 Mit welchem Widerstand müssen wir rechnen, aber warum sollten wir vor Gegnern keine Angst haben?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Frei von Angst und Schwäche oder Lust.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
Wenn ihre schlimmsten Ängste dann eintrafen, waren ihre Unternehmen vorbereitet.
Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng.
Allmählich entwickelte ich mehr Vertrauen und hatte weniger Angst.
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
Die Angst, für seinen Glauben einzutreten, kann man überwinden
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
Dann nämlich werden wir in der Lage sein, die Stimme des Geistes zu hören, Versuchung zu widerstehen, Zweifel und Angst zu überwinden und die Hilfe des Himmels in unserem Leben zu erhalten.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Wir müssen diese Angst akzeptieren und dann handeln.
Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.
Sie haben Angst, dass ich weiß, dass Sie " The Flash " sind?
Cậu sợ rằng tôi biết cậu là The Flash phỏng?
Ich habe keine Angst vor dir.
Con không lo sợ về bố đâu.
In den folgenden Jahrzehnten führten die Angst vor dem Kommunismus und die Weltwirtschaftskrise zur Machtübernahme autoritärer und totalitärer Regierungen: Faschisten in Italien (1922), Nationalsozialisten in Deutschland (1933), Franquisten in Spanien (nach Ende des Bürgerkriegs 1939) und auch in vielen anderen Ländern wie etwa in Ungarn.
Trong những thập kỷ sau đó, nỗi sợ hãi Chủ nghĩa Cộng sản và Đại giảm phát giai đoạn 1929-1933 dẫn tới sự trỗi dậy của các chính phủ quốc gia cực đoan – thỉnh thoảng được liên minh lỏng lẻo dưới tên gọi chủ nghĩa phát xít – tại Ý (1922), Đức (1933), Tây Ban Nha (sau một cuộc nội chiến chấm dứt năm 1939) và các quốc gia khác như Hungary.
Als Elia von Königin Isebel gejagt wurde, die ihn umbringen wollte, bekam er es mit der Angst zu tun und betete zu Jehova: „Es ist genug!
(1 Sa-mu-ên 1:9-11) Khi bị Hoàng Hậu Giê-sa-bên săn lùng để sát hại, Ê-li sợ hãi và cầu nguyện Đức Giê-hô-va: “Ôi Đức Giê-hô-va!
Damit wandten sie sich gegen die althergebrachten Traditionen und tief sitzenden Ängste auf dem Land.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
" Weil es Ersatz Ihrer Majestät alle Angst vor der Zukunft Ärgernis.
" Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai.
Zu viel Angst vor der Obrigkeit.
Quá sợ chính quyền.
Als Mensch verspürte Jesus am eigenen Leib, was Hunger, Durst, Müdigkeit, Angst, Schmerz oder der Tod bedeutet.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Aus Angst zu versagen betete ich flehentlich zu meinem himmlischen Vater um Kraft.
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh.
Dadurch, daß wir all unsere Bürden, wie Ängste, Kümmernisse, Enttäuschungen und Befürchtungen, auf Gott werfen und uneingeschränkt an ihn glauben, werden wir eine innere Ruhe erlangen — den „Frieden Gottes, der alles Denken übertrifft“ (Philipper 4:4, 7; Psalm 68:19; Markus 11:24; 1. Petrus 5:7).
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Hab also keine Angst, liebe Freundin.
Vậy thì người bạn của tôi ơi, đừng sợ hãi nhé.
Als ich diese Orte sehr oft besuchte, hatte ich ein starkes Gefühl von Angst und Isolation, weil ich einer zurückgezogenen Phase meines Lebens war, und ich beschloss, meiner Reihe den Namen "Naked City Spleen" zu geben, welcher sich auf Charles Baudelaire bezieht.
Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.
20 Und es begab sich: Wegen der großen Anzahl der Lamaniten hatten die Nephiten große Angst, sie würden überwältigt und niedergetreten und getötet und vernichtet werden.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Aber manche Menschen empfinden eine lähmende Angst vor Prüfungen.
Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angst trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.