anhaben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anhaben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anhaben trong Tiếng Đức.

Từ anhaben trong Tiếng Đức có các nghĩa là mặc, đi, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anhaben

mặc

verb

Nein, ich will nicht wissen, was Sie anhaben.
Không, tôi không muốn biết anh đang mặc gì.

đi

verb

So leicht kannst du mir also nichts anhaben.
Thế nên đừng tưởng dễ bắt nạt tôi nhé nhưng nếu cô muốn, thì làm thử đi.

đeo

verb

Niemand kann dem Träger der Medaille etwas anhaben.
Ai đeo nó thì vô thương bất tử.

Xem thêm ví dụ

Man würde gern wenigstens Unterwäsche anhaben.
Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy.
Das könnte der Grund sein, warum das Virus ihr nichts anhaben konnte.
Có thể đó là lý do vi-rút không thể tấn công hệ thống của cô ấy
MA: Also ich finde es ziemlich irritierend, weil niemand bei Männern kommentiert was sie anhaben.
MA: Thực ra nó có làm tôi khó chịu bởi vì không ai từng miêu tả một người đàn ông đang mặc gì.
10 Und so wurden sie hingetrieben; und kein Meeresungeheuer konnte sie zerschmettern, auch kein Wal konnte ihnen etwas anhaben; und sie hatten beständig Licht, sei es über dem Wasser oder unter dem Wasser.
10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, dù khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước.
Warum muss ich das anhaben?
Sao tôi phải mặc thứ này
Nur weil ich etwas anhabe...
Chỉ vì tôi đang ăn mặc thế này...
Jesus sagt: „Der Herrscher der Welt kommt, aber er kann mir nichts anhaben“ (Johannes 14:30).
Chúa Giê-su nói: “Kẻ cai trị thế gian này đang đến, và hắn không làm gì được tôi” (Giăng 14:30).
Selbst ein starkes Erdbeben kann ihm nichts anhaben.
Cây cù tùng có thể đứng vững ngay cả trong trận động đất lớn!
Da heute weder eine Axt, noch ein Speer, noch eine Klinge meinem Sohn etwas anhaben konnte, wird er ab sofort als Björn Eisenseite bekannt sein.
Từ hôm nay chẳng có rìu, thương, hay dao nào chạm được vào người con trai ta cả Nó sẽ là Bjorn Người sắt
Dutzende Versuchspräparate, die schwächeren Viren mit Sicherheit den Garaus gemacht hätten, konnten dem HI-Virus nichts anhaben.
Hàng chục thuốc pha chế có tính chất thí nghiệm chắc đã tiêu diệt được những vi khuẩn yếu hơn, nhưng không giết được HIV.
EDI: Ein Roboter kann der Menschheit nichts anhaben, oder die Menschheit durch Nichtstun zu Schaden kommen lassen.
EDI: Robot không được phép làm hại con người, hay đứng nhìn họ bị tổn hại mà không làm gì cả.
Die Bücherverbrenner können der Gesellschaft nichts anhaben.
Những kẻ đốt sách chẳng có gì để lại cho xã hội hiện đại.
Jeder wird es anhaben.
Ai cũng phải mang một cái.
11 Aus Salomos Beispiel lernen wir, dass es gefährlich ist, sich einzubilden, weltliche Einflüsse könnten unserem Denken nichts anhaben, weil wir ja die Wahrheit kennen.
11 Gương của Sa-lô-môn dạy chúng ta rằng thật nguy hiểm khi lý luận vì chúng ta đã biết lẽ thật, ảnh hưởng của thế gian sẽ không tác động đến lối suy nghĩ của chúng ta.
Solange du sie trägst, kann dir niemand was anhaben.
Nếu đeo nó, cậu sẽ không bị thương.
Ich bin groß und stark, und dieses Pflänzchen kann mir doch nichts anhaben.“
Tôi mạnh mẽ và to lớn, và cái cây nhỏ bé này sẽ không làm hại tôi được.”
Oder wir reden uns im Übermut der Jugend ein, dass er uns nichts anhaben kann — und an dieser Illusion klammern wir uns dann möglichst lange fest.
Lúc trẻ tuổi tràn đầy sức sống, chúng ta có thể nghĩ kẻ thù này sẽ không bao giờ đến với mình, và cố bám víu vào ảo tưởng ấy.
Timotheus 3:12). Paulus verglich Verfolgung mit Feuer, das minderwertiges Baumaterial schnell zerstört, das aber zum Beispiel Gold, Silber und kostbaren Steinen wenig anhaben kann (1.
(2 Ti-mô-thê 3:12) Phao-lô ví những thử thách này như lửa có thể thiêu rụi các vật liệu xây dựng kém phẩm chất, nhưng chừa lại những vật liệu như vàng, bạc và đá quý.
Kein Militär könnte einer Armee fliegender Ninjas mit Superkräften etwas anhaben, die mitten in der Nacht ihren Sonar nutzen.
Không một đội quân nào chống lại nổi một đội quân siêu ninja... sử dụng sóng âm vào nửa đêm.
Glauben Sie wirklich, Drogen könnten mir etwas anhaben?
Các cô cậu thực sự nghĩ rằng thứ thuốc đó có tác dụng với ta sao?
Was konnten die Flammen mir anhaben?
Lửa đã làm gì được tôi?
Die heidnischen Nationen auf der Erde mögen dem Königreich und seinen Verkündigern widerstehen, doch sie können diesem Königreich nichts anhaben.
Các nước dân ngoại trên đất này có thể chống đối Nước Trời và các người rao giảng về Nước Trời nhưng họ không thể động tới Nước Trời được.
Unsere Produzenten nahmen es vorhin mit Kim Kardashian auf, um herauszufinden, was sie wohl anhaben wird, beim
Những nhà sản xuất của chúng tôi đã có cuộc phỏng vấn với Kim Kardashian hôm nay đẻ tìm hiểu cô ấy sẽ mặc gì cho
Mit Glauben sehe ich vor meinem geistigen Auge, wie die Probleme der Welt und der Stachel des Todes Alisa nichts anhaben können, einer auferstandenen, vervollkommneten Alisa, siegreich und mit einer Fülle der Freude.
Với con mắt đức tin, tôi hình dung ra Alisa hoàn toàn ngoài tầm với của bất cứ khó khăn trần thế nào hay bất cứ nọc của sự chết nào---một Alisa phục sinh, hoàn hảo đắc thắng và với niềm vui trọn vẹn.
Das bedeutet, dass der von Adam vererbte Tod den Menschen nichts mehr anhaben kann.
Điều đó có nghĩa là sự chết mà A-đam truyền cho nhân loại sẽ trở nên vô hiệu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anhaben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.