anhalten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anhalten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anhalten trong Tiếng Đức.
Từ anhalten trong Tiếng Đức có các nghĩa là thôi, dừng lại, tạm dừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anhalten
thôiverb noun |
dừng lạiverb Sie wissen, dass man nach einem Unfall anhalten sollte, oder? Anh biết mình phải dừng lại khi có tai nạn xảy ra phải không? |
tạm dừngverb als hätte ich das Programm angehalten. Nó giống như tôi vừa bấm tạm dừng chương trình |
Xem thêm ví dụ
Wenn du das Rad anhalten willst, darfst du mich nicht töten, du musst versuchen, mich wieder zu lieben. Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi |
Wir mussten am Empfang anhalten. Thật ra là có dừng ở cửa tiếp tân |
Glück wurde einmal definiert als Zustand des Wohlbefindens, der sich durch folgende Faktoren auszeichnet: eine verhältnismäßig lange Dauer, Gefühle von Zufriedenheit bis hin zu tief empfundener Lebensfreude und den natürlichen Wunsch, dass dieses Gefühl weiter anhält. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Ich fuhr im ersten Wagen, und als wir am Eingang des britischen Lazaretts vorbeikamen, ließ ich den Fahrer anhalten. Tôi ngồi trong chiếc xe thứ nhất và khi chạy qua bệnh viện Anh, tôi bảo lái xe dừng lại. |
Fraser, wir müssen anhalten! Fraser, chúng tôi phải dừng lại. |
Manchmal kam mir die Karre so schwer und die Arbeit so ermüdend vor, dass ich anhalten und nach Luft schnappen musste, weil ich dachte, mir platzt gleich die Lunge. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
James, ich will, dass Sie anhalten! James, anh dừng xe ngay! |
In dem Gleichnis wird deutlich, daß die Vermengung von wahren und falschen Christen bis zum „Abschluß des Systems der Dinge“ anhalten würde. Lời ví dụ cho thấy là sự trà trộn của tín đồ thật và tín đồ giả sẽ tiếp tục cho đến “ngày tận-thế”. |
Kaum hatte ich diese Stimme vernommen, wiegelte mein Verstand auch schon ab: „Du kannst nicht anhalten. Ngay khi nghe tiếng nói này, tôi lý luận ngay: “Mình không thể dừng lại được. |
Man kann die Schüler dazu anhalten, beim Schriftstudium auf Zusammenhänge, Muster und Leitgedanken zu achten. Các học viên có thể được khuyến khích để tìm kiếm những mối liên kết, mô thức và chủ đề trong khi học thánh thư. |
In diesem Fall können Sie den Schüler auch dazu anhalten, die Zeichnung zu erläutern. Nếu chọn yêu cầu một học sinh vẽ lên trên bảng hoặc trên một tờ giấy, thì các anh chị em có thể muốn mời học sinh ấy cũng giải thích hình vẽ đó. |
Sie können aber gut per Anhalter reisen, besonders im Eistadium. Cái mà chúng giỏi đó là đi quá giang, cụ thể là ở dạng trứng. |
Aber sie kriegen diese Information, die bewirkt, dass sie anhalten; die bewirkt, dass sie in sich aufnehmen, dass sie alle unterschiedlichen Teile, die ihre Form verändert, produzieren müssen und versuchen müssen, aus diesen Kapillaren zu entweichen und herauszufinden, um was es eigentlich geht. Nhưng chúng nhận được thông tin khiến chúng dừng lại, khiến chúng tự biết phải tạo ra tất cả những thành phần khác nhau cần để thay đổi hình dạng, và cố gắng ra khỏi mao mạch để xem cái gì đã xảy ra. |
Sie sollten aber ihren Kindern nicht nur über Jehovas Taten berichten, sondern sie auch anhalten, nach dem göttlichen Maßstab der Heiligkeit zu leben. Việc dân Y-sơ-ra-ên được lệnh dạy con vâng theo các tiêu chuẩn thánh của Đức Chúa Trời cũng là điều quan trọng. |
Was sollte eine Christin tun, wenn solche unsittlichen Annäherungsversuche anhalten, vergleichbar mit intensiven Wolken verschmutzter Luft, die in ihre Richtung geblasen werden? Nói gì nếu những lời mời mọc vô luân đó cứ tiếp tục tuôn tới người nữ tín đồ, giống như những luồng không khí ô nhiễm mạnh mẽ xông về phía chị? |
Die Geschäftswelt hat ein Karussell in Gang gesetzt, das niemals anhält. Thế giới thương mại đã tạo nên một vòng lẩn quẩn mà không bao giờ ngừng lại. |
Optische Zeichenerkennung anhalten Dừng quá trình nhận dạng kí tự |
Ich kann nicht anhalten. Không thể dừng. |
Wenn Sie eine gestaffelte Einführung anhalten, erhalten keine weiteren Nutzer die App-Version aus dieser gestaffelten Einführung. Khi bạn tạm dừng một bản phát hành theo giai đoạn, sẽ không có thêm người dùng nào nhận được phiên bản ứng dụng trong bản phát hành theo giai đoạn hiện có của bạn. |
Niemals (unbegrenzt anhalten Không bao giờ (giữ lại vô hạn |
Wir müssen anhalten, wenn diese auf. Chúng ta cần chấm dứt trò này ngay. |
Mir standen die Tränen in den Augen, und ich mußte erst einmal am Straßenrand anhalten, bevor wir uns auf unseren Nachhauseweg von 700 Kilometern machten. Vì mắt hoen lệ nên tôi phải ngừng xe lại bên vệ đường trước khi tiếp tục cuộc hành trình dài 700 cây số để về nhà. |
Wenn Sie die Freigabe des Videos beenden möchten, klicken Sie auf "Übertragen" [Cast] [und dann] Anhalten. Để dừng chia sẻ video, hãy nhấp vào biểu tượng Truyền [Truyền] [và sau đó] Dừng. |
Bittere Schmerzen der Enttäuschung können lange anhalten, wie die Erfahrung von Claire zeigt. Ngoài ra, nỗi đau vì thất vọng có thể rất dai dẳng như trong trường hợp của chị Claire. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anhalten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.