anís trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anís trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anís trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anís trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiểu hồi cần, rượu anit, Giang, cây anit, họ hoa tán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anís

tiểu hồi cần

(anise)

rượu anit

(anisette)

Giang

cây anit

họ hoa tán

(anise)

Xem thêm ví dụ

¿Te apetece un anís?
Uống một ly không?
Anís Ouzo Bebidas Alcohólicas Destiladas.
Saito nghiện rượu nặng.
La escasez de anís estrellado fue una de las razones dominantes por las que hubo una escasez mundial de Tamiflu (con fecha 2005).
Sự thiếu hụt của đại hồi là một trong những lý do quan trọng nhất giải thích tại sao hiện nay thế giới đang thiếu Tamiflu nghiêm trọng (thời điểm năm 2005).
Si bien se produce en la mayoría de los organismos autótrofos, el anís estrellado es la fuente industrial del ácido shikímico, el ingrediente primario que se usa para crear el medicamento antigripal Tamiflu.
Mặc dù được sản xuất trong các sinh vật tự dưỡng, nhưng đại hồi là nguồn công nghiệp quan trọng nhất để sản xuất axít shikimic, thành phần quan trọng cơ bản để sản xuất thuốc điều trị bệnh cúm Tamiflu.
llevado a cabo en Dijon los investigadores hallaron que las madres que consumieron alimentos y bebidas con sabor a anís durante el embarazo preferían el anís en su primer día de vida y, de nuevo, al probarlo después en su cuarto día de vida.
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.
Esta mora debe ir con, con... algunas gotas de este anís.
cùng với có lẽ là với 1 vài giọt nước từ ngọn cỏ này.
Los bebés cuyas madres no comieron anís durante el embarazo reaccionaron como diciendo "¡puaj!".
Những đứa bé mà mẹ chúng không ăn hoa hồi trong quá trong quá trình mang thai thì cho rằng hoa hồi "ghê quá".
Los bebés cuyas madres no comieron anís durante el embarazo reaccionaron como diciendo " ¡ puaj! ".
Những đứa bé mà mẹ chúng không ăn hoa hồi trong quá trong quá trình mang thai thì cho rằng hoa hồi " ghê quá ".
En una versión francesa de este experimento llevado a cabo en Dijon los investigadores hallaron que las madres que consumieron alimentos y bebidas con sabor a anís durante el embarazo preferían el anís en su primer día de vida y, de nuevo, al probarlo después en su cuarto día de vida.
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anís trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.