aniversario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aniversario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aniversario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aniversario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỷ niệm, ngày kỷ niệm, sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aniversario

kỷ niệm

verb noun

Mañana es el aniversario de la fundación del pueblo.
Ngày mai là ngày kỷ niệm hàng năm ngày tìm thấy ngôi làng này.

ngày kỷ niệm

noun

Mañana es el aniversario de la fundación del pueblo.
Ngày mai là ngày kỷ niệm hàng năm ngày tìm thấy ngôi làng này.

sinh nhật

noun (El día en que alguien nació hace uno o más años.)

Me gustaria mucho comprarle un vestido para su aniversario.
Tôi cũng muốn mua 1 thứ như thế tặng sinh nhật con bé.

Xem thêm ví dụ

¿Dónde guardas las sorpresas para el quinto aniversario?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
¿No es hoy tu aniversario de los 100 dias?
Không phải hôm nay là kỉ niệm ngày thứ 100 ư?
Si volveré tras las vacaciones... tendrás que venir al aniversario de la escuela.
Nếu con quay lại vào học kỳ tới, thì Mẹ chỉ cần phải tới đó vào ngày Chủ nhật Cuối khóa.
Los medios impresos que conmemoraban el aniversario de su muerte en 1994 fueron retirados antes de publicarse.
Báo in tưởng nhớ ngày mất của ông năm 1994 đã bị rút bỏ không xuất bản.
Con frecuencia, al tocar una puerta se ha encontrado con una persona llorosa que dice: “¿Cómo sabía que era el aniversario de la muerte de nuestra hija?”
Thường thì tiếng gõ cửa bất ngờ của ông đã được đáp ứng với một khuôn mặt đẫm lệ của một người nói những lời như sau: “Làm sao giám trợ biết hôm này là ngày giỗ của con gái chúng tôi?”
El cumpleaños es el aniversario del nacimiento de una persona.
Sinh nhật là sự kỷ niệm ngày sinh.
29 Además de estas reuniones regulares, los testigos de Jehová celebran una reunión especial cada año en el aniversario de la muerte de Jesús.
29 Thêm vào những buổi nhóm họp thường xuyên này, các Nhân-chứng Giê-hô-va tổ chức một buổi nhóm họp đặc biệt để kỷ niệm ngày chết của Giê-su mỗi năm một lần.
De manera similar, la Enciclopedia Hispánica afirma: “La fecha del 25 de diciembre para la celebración de la Navidad no se debe a un estricto aniversario cronológico, sino a la cristianización (sustitución con motivos cristianos) de las fiestas del solsticio de invierno que se celebraban en Roma”.
Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”.
Es el día de mi aniversario.
Đó là sinh nhật của tôi.
Para conmemorar el 50.o aniversario de la fundación de la República Popular China a finales de 1999, el aeropuerto fue ampliado de nuevo.
Vào cuối năm 1999, để đánh dấu kỷ niệm 50 năm thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, sân bay này đã được mở rộng một lần nữa.
Pues bien, el ritual religioso y los ritos se crearon fundamentalmente para servir a la función del aniversario, para ser un recipiente en el que nos gustaría aferrarnos a los restos de ese encuentro sagrado, revelador que dieron nacimiento a la religión en su principio.
Vâng, tín ngưỡng và nghi lễ cơ bản được thiết kế để thực hiện chức năng của kỉ niệm, nó là một nơi chứa đựng, nơi chúng ta sẽ lưu giữ lại những dấu vết sót lại của cuộc gặp mặt đầy thiêng liêng và hé mở đã sinh ra tôn giáo tại nơi chốn ban đầu.
Es probable que ustedes no lo sepan pero están celebrando un aniversario conmigo.
Các bạn có thể không biết điều này, nhưng hôm nay các bạn đang chung vui trong lễ kỉ niệm của tôi.
¿Sabes que hoy es tu aniversario?
Con có biết hôm nay là sinh nhật con không?
Josefina llevaba un perfume con aroma a violeta, llevó violetas el día de su boda, y Napoleón le enviaba un ramo de violetas cada año en su aniversario.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
Mañana es el 60o aniversario del hundimiento del Yamato.
Mai là kỷ niệm 60 năm vụ chìm tàu Yamato.
Feliz aniversario.
Chúc mừng ngày kỉ niệm của bố mẹ.
Este año celebramos el aniversario número 175 de la organización de la Iglesia y el aniversario número 200 del nacimiento del profeta José Smith.
Năm nay chúng ta kỷ niệm năm thứ 175 ngày thành lập Giáo Hội và 200 năm ngày sinh nhật của Tiên Tri Joseph Smith.
El 30 de noviembre de 1975, en el primer aniversario del Discurso de Abomey, Kérékou cambió el nombre del país a Benín, en conmemoración del Imperio de Benín que una vez floreció en la vecina Nigeria.
Ngày 30 Tháng 11 năm 1975, với lễ kỷ niệm đầu tiên của bài phát biểu của Abomey, tên quốc gia Dahomey về biểu tượng đã bị loại để chuyển sang dùng tên Benin, một tên gọi theo Liên minh của Benin đã từng phát triển rực rỡ ở nước láng giềng Nigeria.
Están conmemorando el aniversario de un amigo muy cercano, Marv.
Họ đang tưởng niệm một người bạn rất thân, Marv.
Mis papás van a celebrar su 40 aniversario de bodas.
Bố mẹ anh tổ chức một bữa tiệc mừng kỷ niệm 40 năm ngày cưới.
Es un honor estar aquí, celebrando el 150o aniversario de la Campaña Overland.
Tôi rất vinh dự được có mặt ở đây để kỷ niệm 150 năm chiến dịch Overland.
Este año celebramos el aniversario número 75 del programa de bienestar de la Iglesia.
Chúng ta kỷ niệm 75 năm thành lập chương trình an sinh của Giáo Hội trong năm nay.
Es nuestro aniversario, tonto.
Nó là kỷ niệm giả, của chúng tôi.
□ ¿Por qué celebran los cristianos los aniversarios de bodas, pero no los cumpleaños?
□ Tại sao tín đồ Đấng Christ kỷ niệm ngày cưới mà không kỷ niệm sinh nhật?
Cuando miro este pastel, para mí dice: " Feliz aniversario ".
Khi tao nhìn vào cái bánh này, nó viết là " Chúc mừng lễ kỉ niệm ".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aniversario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.