Anleitung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anleitung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anleitung trong Tiếng Đức.

Từ Anleitung trong Tiếng Đức có các nghĩa là hướng dẫn, chỉ dẫn, chỉ lệnh, chỉ thị, câu lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anleitung

hướng dẫn

(guideline)

chỉ dẫn

(direction)

chỉ lệnh

(instruction)

chỉ thị

(direction)

câu lệnh

Xem thêm ví dụ

Ich dachte auch: Das ist eine großartige Anleitung für Eltern.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Wenn Ihr Land hier genannt ist, sollten Sie die Anleitung für SEPA-Zahlungen lesen.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Welche Anleitung hat Gott seinen christlichen Anbetern gegeben?
Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào?
Jesus Christus wurde von Gott gesandt, damit er uns die Führung und Anleitung gibt, die wir alle brauchen.
Vì lợi ích của bạn và toàn thể nhân loại, Đức Chúa Trời đã ban Chúa Giê-su làm Đấng Lãnh Đạo chúng ta.
Doch welche Einsicht und welche Anleitung haben sie anzubieten?
Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào?
Gottes Anleitung suchen und befolgen
Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời
(„Beständig göttliche Anleitung beachten“.)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
Mein Vater hat uns Kinder zwar streng erzogen, doch seine Loyalität gegenüber Jehova erleichterte es uns, seiner Anleitung zu folgen.
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
Sie müssen sowohl den Code des Opt-in-Moduls als auch den Logocode von Google Zertifizierte Händler von Ihrer Website entfernen und anschließend die Anleitung im Leitfaden zur technischen Integration für Google Kundenrezensionen befolgen, um Ihrer Website das neue Opt-in-Modul-Snippet (und optional das neue Logo-Snippet) hinzuzufügen.
Bạn phải xóa cả mã mô-đun chọn tham gia Trusted Stores và mã huy hiệu khỏi trang web của mình và làm theo các bước trong hướng dẫn tích hợp kỹ thuật dành cho tính năng Đánh giá của khách hàng qua Google để thêm đoạn mã mô-đun chọn tham gia mới (và đoạn mã huy hiệu mới, không bắt buộc) vào trang web của bạn.
Du kannst diese Einstellung über deinen Computer ändern. Die Anleitung dazu findest du hier.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
Eine solche Hilfe ist die vollständige Bibel — eine unerschöpfliche Quelle der Anleitung und des Trostes (Psalm 119:105; Römer 15:4).
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Auf der Seite finden Jugendliche Anleitungen, wie man mit FamilySearch umgeht.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
Wählen Sie dann "Neue Kampagne erstellen" aus und folgen Sie der Anleitung in diesem Leitfaden, um eine neue Kampagne einzurichten.
Sau đó, hãy nhấp vào Tạo chiến dịch mới và làm theo chỉ dẫn trong hướng dẫn này để thiết lập chiến dịch mới.
Nur durch Anleitung und Üben.
Cách duy nhất là qua sự huấn luyện và thực tập.
Wenn Sie noch die alte verwenden, finden Sie die entsprechenden Anleitungen und Funktionsweisen in folgendem Hinweisfeld:
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Stolz kann uns glauben machen, wir benötigten von niemandem Anleitung.
Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai.
Du könntest die Zuhörer jedoch bitten, sich während des Vorlesens zu überlegen, welche Anleitung der Text dazu gibt, mit dem genannten Problem fertig zu werden.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
Uns geht es ähnlich, wenn wir Jehovas Anleitung hören, befolgen und dann Erfolg ernten. Je öfter wir diesen Kreislauf wiederholen, desto mehr wächst unser Vertrauen zu Jehova.
Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài.
Millionen Menschen haben festgestellt, daß die Bibel zuverlässige Anleitung enthält, wenn es gilt, Entscheidungen zu treffen.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Mit den unten aufgeführten schrittweisen interaktiven Anleitungen können Sie ermitteln, wie Sie Spiele auf Ihren Seiten am besten monetarisieren.
Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn.
Eine detaillierte Anleitung hierzu finden Sie im Artikel "Segmentierung des Traffics".
Để có hướng dẫn chi tiết hơn về cách theo dõi lưu lượng truy cập, hãy xem bài viết của chúng tôi về cách phân đoạn lưu lượng truy cập của bạn.
Wählen Sie die entsprechende Anleitung aus, falls Sie eine dieser Möglichkeiten für den zweiten Schritt eingerichtet haben:
Chọn các bước phù hợp với bạn, tùy thuộc vào việc bạn đã thiết lập bước thứ hai khác chưa, ví dụ:
* die digitalen Medien entsprechend den Anweisungen in der Anleitung „Missionsarbeit im digitalen Zeitalter“ einzurichten und zu verwenden
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Wenn Sie eine neue Anruferweiterung erstellen möchten, folgen Sie dieser Anleitung. Wählen Sie danach die Einstellungen wie unten beschrieben aus.
Nếu bạn cần tạo tiện ích cuộc gọi, trước hết hãy thực hiện theo các hướng dẫn này, chọn cài đặt theo hướng dẫn bên dưới.
Gemäß der Anleitung im Artikel Benutzerdefinierte Kampagnen stellt Max mit Tags gekennzeichnete URLs für das Werbenetzwerk mit den von ihm gewünschten Werten für Quelle, Medium, Kampagne und Keyword bereit, wie im folgenden Beispiel veranschaulicht:
Thực hiện theo các hướng dẫn trong bài viết Chiến dịch tùy chỉnh, Bob cung cấp các URL được gắn thẻ cho mạng quảng cáo có các giá trị Nguồn, Phương tiện, Chiến dịch và Từ khóa anh muốn, như được trình bày trong ví dụ bên dưới:

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anleitung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.