Anmerkung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anmerkung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anmerkung trong Tiếng Đức.

Từ Anmerkung trong Tiếng Đức có các nghĩa là chú thích, ghi chú, cước chú, chú giải, lời chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anmerkung

chú thích

(footnote)

ghi chú

(memo)

cước chú

(note)

chú giải

(comment)

lời chú thích

(comment)

Xem thêm ví dụ

Im Merchant Center können diese strukturierten Anmerkungen verwendet werden, um Ihre Produktdaten zu aktualisieren und die Erstellung und Pflege Ihres Produktfeeds zu erleichtern.
Trong Merchant Center, các chú thích có cấu trúc có thể dùng để cập nhật dữ liệu sản phẩm đồng thời đơn giản hóa việc tạo và duy trì nguồn cấp dữ liệu sản phẩm.
Anmerkung: Die fehlenden Geocodes 9-11 und 17 gehören zu Kommunen, die 1994 abgetrennt wurden, um den Amphoe Phra Phrom zu bilden.
Con số từ 9-11 và 17 thuộc các xã được tách ra năm 1994 để lập huyện Phra Phrom.
Ich will, dass ihr darüber nachdenkt, zu welchem Grad ihr die grundlegende Frage in eurem Fach ändern könntet und, okay, ich werde eine zusätzliche kleine Anmerkung hier einfügen, denn mir wurde klar, dass ich vorher einige psychologische Defekte erwähnte und da gab es auch ziemlich viel zwanghaftes Verhalten, und ein wenig wahnhaftes Verhalten und solcherlei und hier könnte man wohl sagen, dass dies ein Argument für Selbstverachtung und eine Art Schizophrenie ist, wenigstens im Volksgebrauch, und zwar dissoziative Identitätsstörung, okay.
Tôi định chèn thêm một chú thích ở đây, vì tôi đã nhận ra vài sai sót tâm lí trước đó, và chúng ta cũng, theo đó, có hành vi ám ảnh, và có vài hành vi hoang tưởng tương tự như vậy, và tôi nghĩ chúng ta có thể nói rằng đây là một cuộc tranh luận về việc tự chế giễu dạng bệnh tâm thần, nói theo tên khoa học, ý tôi là mất trí rối loạn nhận dạng, được chưa.
Anmerkung: Da diese Lektion nicht so lang ist, haben Sie vielleicht genügend Zeit für diese Übung zur Wiederholung von Lernschriftstellen.
Xin lưu ý: Tùy vào bài học dài hay ngắn để có thể cho phép thời giờ làm sinh hoạt ôn lại phần thông thạo thánh thư sau đây.
Es gibt jetzt neuerdings Darstellungsmöglichkeiten mit Umblättern, die irgendwie wie richtige Bücher aussehen, man kann in ihnen suchen, kleine Anmerkungen anhängen, es ist ganz niedlich und doch dem Buch sehr ähnlich -- auf dem Laptop.
Sẽ có những giao diện kiểu lật trang trông như những cuốn sách thật, bạn có thể tìm kiếm, làm vài tab nhỏ nó y như một cuốn sách -- trên laptop.
Anmerkungen ändern
Cấu hình thông & báo
Messwerte findest du im Bericht zu Anmerkungen von YouTube Analytics.
Bạn có thể xem chỉ số trong Báo cáo chú thích trong YouTube Analytics.
Um sie versöhnlicher zu stimmen, ließ Lukaris den Urtext und die modernere Wiedergabe in parallelen Spalten drucken und machte nur einige Anmerkungen.
Để nhân nhượng họ, Lucaris cho in nguyên bản và bản dịch hiện đại thành hai cột song song, chỉ thêm vào vài lời ghi chú.
Das Abholen der Anmerkung %# in Ordner %# ist fehlgeschlagen. Die Serverantwort lautet: %
Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: %
Die erste brodelnde Anmerkung des Stadtgeflüsters bei Nacht.
Âm thanh báo hiệu sự bắt đầu của điệp khúc mỗi đêm.
Im Juli 2009 setzte Decanter Vaynerchuk auf die Nummer 40 der „Power List“, der Liste der einflussreichsten Personen in der Weinindustrie mit der Anmerkung, dass er „die Macht des Bloggens repräsentierte“.
Vào tháng 7 năm 2009 Decanter bình chọn Vaynerchuk xếp hạng #40 trong danh sách "The Power List" xếp hạng những người có ảnh hưởng trong ngành công nghiệp rượu vang, nói rằng ông “thể hiện sức mạnh của nhật ký điện tử (blog)”.
(Anmerkung: nach alter Tradition bekommen die Enkel oft den Vornamen ihrer Großväter.)
(Trường hợp nhận con nuôi, người con đó thường cũng lấy họ người cha nuôi làm họ mình.)
Eine Anmerkung bezüglich des Beschaffens der Gehirne: aufgrund der Art und Weise wie wir sie beschaffen und weil wir um Zustimmung bitten, haben wir tatsächlich mehr Gehirne von Männern als von Frauen.
Đây là một ghi chú khi thu thập các bộ não: Bởi vì cách mà chúng tôi thu thập, và bởi vì chúng tôi yêu cầu sự chấp thuận, trên thực tế chúng tôi thu được nhiều bộ não nam giới hơn là não của phụ nữ.
Anmerkungen: Stand der Liste: 26. März 2013.
Cập nhật lần cuối: 26 March 2013.
Du hast eine verwertbare Anmerkung gefunden?
Anh đã tìm được điểm có thể khai thác à?
Geben Sie die Anmerkung ein und klicken Sie auf Hinzufügen.
Viết ghi chú rồi nhấp vào Thêm.
Ein Mitglied der Bischofschaft kann die Versammlung mit einigen kurzen Anmerkungen beenden.
Một thành viên của giám trợ đoàn có thể kết thúc buổi họp với những lời nhận xét ngắn.
Besprich aus dem Unterredungs-Buch die „Anmerkung“ auf Seite 15.
Ôn lại lời “Dẫn giải” trong sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 7, 8.
Anmerkungen
Chú giải
Anmerkung: Am 1. April 2017 wurde Schwester Cordon als Zweite Ratgeberin in der Präsidentschaft der Primarvereinigung entlassen und als Erste Ratgeberin berufen.
Ghi Chú: Vào ngày 1 tháng Tư năm 2017, Chị Cordon đã được giải nhiệm với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi và được kêu gọi làm Đệ Nhất Cố Vấn.
Man kann die allerbesten Lehrer nehmen und dies mit Anmerkungen versehen, so dass jeder sehen kann wer dies am allerbesten unterrichten kann.
Bạn có thể chọn ra vài clip và chú thích nó là của các giáo viên tốt nhất, để mọi người có thể thấy ai là giáo viên tốt nhất trong giáo ban.
Anmerkung des Herausgebers: Diese Seite ist nicht gedacht als umfassende Erklärung der ausgewählten Schriftstelle, sondern nur als Ausgangspunkt für dein eigenes Schriftstudium.
Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về câu thánh thư đã được chọn ra, và chỉ là một điểm bắt đầu để các em tự nghiên cứu mà thôi.
Druckvorschau Markieren Sie dieses Ankreuzfeld, wenn Sie eine Druckvorschau sehen möchten. Hierdurch können Sie ohne Papierverschwendung bereits im Vorfeld kontrollieren, ob der spätere Ausdruck Ihren Vorstellungen entspricht. Sie können den Druckauftrag abbrechen, wenn die Vorschau nicht dem entspricht, was Sie erwartet haben. Anmerkung: Die Vorschau (und daher dieses Ankreuzfeld) ist nur für Druckaufträge von KDE-Anwendungen sichtbar. Wird kprinter von der Befehlszeile gestartet oder als Druckbefehl für Nicht-KDE-Anwendungen (wie Acrobat Reader, Firefox oder OpenOffice) verwendet, ist eine Druckvorschau nicht möglich
Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây
Vorab eine persönliche Anmerkung.
Trước khi bắt đầu, đây là một ghi chú cá nhân.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anmerkung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.