Annahme trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Annahme trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Annahme trong Tiếng Đức.
Từ Annahme trong Tiếng Đức có các nghĩa là giả thuyết, phỏng đoán, đồng ý, đoán, chấp nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Annahme
giả thuyết(theory) |
phỏng đoán(guess) |
đồng ý(agreement) |
đoán(guess) |
chấp nhận(accept) |
Xem thêm ví dụ
Zu den Tausenden, die 1931 weltweit den biblisch begründeten Namen Jehovas Zeugen annahmen, gehörten auch wir (Jesaja 43:10). Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Wasser lehrt uns Annahme. Nước dạy ta cách chấp nhận. |
Daraus ging deutlich hervor, daß er ausgesandt worden war, um sowohl „Freilassung“ und „Wiederherstellung“ zu predigen als auch die Gelegenheit bekanntzumachen, bei Jehova Annahme zu finden. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Signalisieren Sie die Annahme unserer Bedingungen, indem Sie Big Ben morgen um 18 Uhr sieben Mal schlagen lassen. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Lies Alma 30:19,20 und finde heraus, ob die Ammoniten seine falschen Lehren annahmen. Đọc An Ma 30:19–20, và tìm hiểu xem họ có chấp nhận những điều giảng dạy sai lạc của hắn không. |
Ich glaube nicht, dass wir uns dieser Annahme bedienen müssen, weil ich vermute, dass Leben recht häufig im Universum vorkommt. Tôi không nghĩ là chúng ta có thể công nhận điều đó. Tôi nghi ngờ rằng sự sống khá là phổ biến trong vũ trụ này. |
Positive Antworten auf diese Fragen können eine Basis für die Annahme bilden, daß sich die Ehe stabilisieren läßt. Những câu trả lời khẳng định cho những câu hỏi này có thể là cơ sở để tin rằng việc cứu vãn hôn nhân là khả dĩ. |
Untersuchungen der Tongefäße stützen die Annahme, dass der Frachter zyprischen Ursprungs war. Khi phân tích đất sét của đồ gốm trên tàu, một số người cho rằng con tàu này có thể xuất xứ từ Chíp-rơ. |
Tod und Zerstörung, Untergangsprophezeiungen, die Ablehnung alles Guten und die bereitwillige Annahme alles Scheußlichen und Bösen — das sind die Themen.“ Chết chóc và tàn phá, tiên đoán về tai họa, gạt bỏ mọi điều lành và ham thích tất cả những gì ghê tởm và ác độc—đó là những chủ đề của các bản nhạc”. |
Es gibt Grund zur Annahme, dass jemand nach dieser Art von Rausch süchtig werden kann. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Erinnern Sie sich, wie Sie die Aufforderung Moronis annahmen und erkannten, dass das Buch Mormon wahrlich ein weiterer Zeuge für Jesus Christus ist? Các anh chị em còn nhớ khi các anh chị em chấp nhận thử thách của Mô Rô Ni và biết rằng Sách Mặc Môn quả thật là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô không? |
Sie wußten, daß man Paulus bei seinem ersten Besuch in der Stadt gesteinigt und in der Annahme, er sei tot, liegen gelassen hatte (Apostelgeschichte 14:19). Họ biết rằng khi Phao-lô viếng thăm thành lần đầu tiên, sứ đồ đã bị ném đá và bỏ mặc cho chết (Công-vụ các Sứ-đồ 14:19). |
Sie müssen wirklich Ihre Annahmen über Bord werfen. Chỉ cần đưa ra những giả định. |
Paulus wollte nicht, daß irgend jemand die unverdiente Güte Jehovas durch Jesus Christus annahm und ihren Zweck verfehlte. Phao-lô không muốn bất cứ người nào nhận lãnh ân điển của Giê-hô-va Đức Chúa Trời qua đấng Christ và rồi trật mục tiêu. |
Es ist eine Annahme, dass Modernität ein Produkt einfach aus Wettbewerb, Märkten und Technologie ist. Người ta giả định rằng hiện đại hóa là một sản phẩm gian đơn của cạnh trạnh, thị trường và công nghệ. |
Eine gewagte Annahme. Một giả thuyết táo bạo. |
Sie können Ausdrucke der Pro-forma-Rechnungen sowie der Nutzungsrechnung mit ausgewiesener Umsatzsteuer, der Annahme, der Vorausrechnung mit ausgewiesener Umsatzsteuer und der Abstimmung anfordern. Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ. |
Er ist vor über zehn Jahren gestorben, doch ich höre noch immer seine Stimme, erfreue mich seines Zuspruchs und spüre seine Liebe und Annahme. Ông đã qua đời hơn 10 năm rồi nhưng tôi vẫn có thể nghe tiếng ông nói, cảm nhận được tình yêu thương của ông, vui hưởng lời khuyên của ông, và cảm thấy sự chấp nhận của ông. |
Warum sollten wir erwarten, daß ein anderer Herrschaftsträger die Identität des Königs des Nordens annahm? Tại sao chúng ta nên chờ đợi một thực thể chính trị khác sẽ đảm nhiệm danh tánh của vua phương bắc? |
Da ich annahm, dass er sich ungefähr im Alter für eine Mission befand, fragte ich ihn, ob er vorhabe, auf Mission zu gehen. Vì nghĩ rằng anh ta khoảng lứa tuổi đi truyền giáo nên tôi hỏi anh ta đã có kế hoạch đi phục vụ truyền giáo chưa. |
Wenn wir uns jedoch mit dem Plan des himmlischen Vaters und mit der Mission Jesu Christi befassen, erkennen wir, dass es ihnen allein um unser ewiges Glück und unseren ewigen Fortschritt geht.13 Sie helfen uns nur zu gern, wenn wir bitten, suchen und anklopfen.14 Wenn wir Glauben ausüben und uns demütig ihren Antworten öffnen, werden wir von den Beschränkungen befreit, die uns unsere Missverständnisse und falschen Annahmen auferlegen, und können uns den Weg nach vorn zeigen lassen. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Ich habe eigentlich immer über Architektur geschrieben, über Gebäude, und das beruht auf gewissen Annahmen. Tôi chủ yếu viết về kiến trúc, về những tòa nhà, và việc viết về kiến trúc dựa trên một vài giả định. |
Man würde kein Blut von Tieren mehr vergießen und deren Fleisch essen, weil man auf das erlösende Opfer des Messias wartete, der erst noch erscheinen würde.10 Stattdessen nahm man nun Sinnbilder für das zerschundene Fleisch und das vergossene Blut Christi zu sich, der bereits erschienen war, und gedachte damit seines erlösenden Opfers.11 Wer an dieser neuen heiligen Handlung teilnahm, tat damit allen kund, dass er Jesus als den verheißenen Messias feierlich annahm und ihm von ganzem Herzen nachfolgen und seine Gebote halten wollte. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Nach den Reisen und den Gesprächen mit Menschen an Orten wie Oklahoma oder Kleinstädten in Texas, stellten wir fest, dass die anfängliche Annahme genau zutreffend war. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Sie unterscheiden sich auch von vielen weltanschaulichen Annahmen, die derzeit in den Medien ... kursieren. Những niềm tin này cũng khác với nhiều giả thuyết hiện đang được sử dụng trong phương tiện truyền thông. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Annahme trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.