annual leave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ annual leave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annual leave trong Tiếng Anh.

Từ annual leave trong Tiếng Anh có nghĩa là nghæ pheùp thöôøng nieân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ annual leave

nghæ pheùp thöôøng nieân

noun

Xem thêm ví dụ

In the summer of 1966, Patricia Marx arrived in Saigon for a second long-planned trip with me on my annual leave.
Mùa hè năm 1966, Patricia Marx tới Sài Gòn thăm tôi trong một chuyến thăm dài ngày lần thứ hai vào kỳ nghỉ hè.
Following a series of arrests and purges throughout the government, Prime Minister Yıldırım announced on 18 July 2016 that annual leave for all civil servants was suspended, and all those on leave were to return to work.
Sau một loạt các vụ bắt giữ và thanh trừng trong khắp chính quyền, Thủ tướng Chính phủ Yıldırım công bố vào 18 tháng 7 năm 2016 việc nghỉ phép hàng năm cho tất cả các cán bộ công chức đã bị đình chỉ, và tất cả những người đang nghỉ phải quay trở lại làm việc.
Domestic partners are eligible for health care insurance coverage, can use annual leave or unpaid leave for the birth or adoption of a dependent child or to care for a domestic partner or a partner's dependents, and can make funeral arrangements for a deceased partner.
Đối tác trong nước đủ điều kiện nhận bảo hiểm chăm sóc sức khỏe bảo hiểm, có thể sử dụng nghỉ phép hàng năm hoặc nghỉ không lương cho sinh hoặc nhận nuôi của người phụ thuộc trẻ em chăm sóc cho đối tác trong nước hoặc người phụ thuộc của đối tác và có thể sắp xếp tang lễ cho đối tác đã qua đời.
People in the United States work among the longest hours per week in the industrialized world, and have the least annual leave.
Người Mỹ có chiều hướng làm việc nhiều giờ hơn mỗi năm so với công nhân tại các quốc gia phát triển khác, dùng ngày nghỉ phép ít hơn và ngắn hơn.
The interbellum years were marked by intense international tensions and a variety of social reforms introduced by the Popular Front government (annual leave, eight-hour workdays, women in government).
Những năm giữa hai thế chiến có dấu ấn là căng thẳng quốc tế dữ dội và một loạt cải cách xã hội do Mặt trận bình dân tiến hành, như nghỉ phép hàng năm, ngày làm việc tám giờ, nữ giới trong chính phủ.
Some years ago, just before leaving Salt Lake to attend the annual meetings of Boy Scouts of America in Atlanta, Georgia, I decided to take with me enough copies of the New Era so that I might share with Scouting officials this excellent publication.
Cách đây vài năm, ngay trước khi rời Salt Lake đi tham dự buổi họp thường niên của Hội Nam Hướng Đạo Hoa Kỳ ở Atlanta, Georgia, tôi đã quyết định mang theo đủ các quyển tạp chí New Era để tôi có thể chia ấn bản tuyệt hảo này với các viên chức Hướng Đạo.
Louis-Paul and César Brandt both died in 1903, leaving one of Switzerland's largest watch companies — with 240,000 watches produced annually and employing 800 people — in the hands of four young people, the oldest of whom, Paul-Emile Brandt, was not yet 24.
Cả Louis Paul và Cesar Brandt đều qua đời vào năm 1903, đã để lại một trong những hãng sản xuất đồng hồ lớn nhất Thụy Sỹ lúc bấy giờ với sản lượng 240.000 chiếc đồng hồ được sản xuất mỗi năm và 800 nhân công vào trong tay bốn người trẻ tuổi, hậu duệ của Louis Brandt và người lớn tuổi nhất cũng chỉ mới 24 tuổi là Paul-Emile Brandtư.
To be counted as a true migration, and not just a local dispersal or irruption, the movement of the animals should be an annual or seasonal occurrence, such as Northern Hemisphere birds migrating south for the winter; wildebeest migrating annually for seasonal grazing; or a major habitat change as part of their life, such as young Atlantic salmon or Sea lamprey leaving the river of their birth when they have reached a few inches in size.
Để được tính là một sự di cư thực sự, và không chỉ là một sự phân tán ở địa phương thì sự di chuyển của các loài động vật nên có một sự xuất hiện hàng năm hoặc theo mùa, chẳng hạn như các loài chim di cư Bắc bán cầu đến phía nam để tránh mùa đông giá lạnh; linh dương đầu bò di cư hàng năm cho việc kiếm thức ăn theo mùa; hoặc một sự thay đổi môi trường sống quan trọng như là một phần của cuộc sống của chúng, chẳng hạn như cá hồi Đại Tây Dương thường lại dòng sông sinh ra chúng đã đạt được một kích thước tương đối.
As annual rainfall decreases, the larger trees that make up the high canopy suffer increased mortality, failure to fruit, and decreased production of new leaves, which folivorous lemurs prefer.
Khi lượng mưa hàng năm giảm, những cây lớn hơn tạo nên tán cây caochịu tỷ lệ tử vong tăng, thất bại đối với trái cây và giảm sản xuất mới, điều mà vượn cáo ưa thích.
Flytoget – the Airport Express Train – a high-speed rail service connecting the city with its main airport at Gardermoen A Metro train leaving Nationaltheatret Station Posthuset at Oslo Central Station A rental bicycle station in the city center "Akrobaten" (The Acrobat) Bridge over Oslo Central Station Buses at Jernbanetorget The population of Oslo was by 2010 increasing at a record rate of nearly 2% annually (17% over the last 15 years), making it the fastest-growing Scandinavian capital.
Ga nationaltheatret Postgirobygget tại ga trung tâm Oslo Nơi thuê xe đạp tại trung tâm thành phố Cầu "Akrobaten" bắc qua ga Trung tâm Oslo Xe buýt tại Jernbanetorget Dân số của Oslo cho tới năm 2010 tăng với tỷ lệ 2% mỗi năm (17% trong vòng 15 năm qua), nên nó là thủ đô Scandinavia tăng dân số nhanh nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annual leave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.