annulment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ annulment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annulment trong Tiếng Anh.

Từ annulment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bãi bỏ, sự bỏ, sự huỷ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ annulment

sự bãi bỏ

noun

sự bỏ

noun

sự huỷ bỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Hence, annulments have increased since then.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
You're saying it could be annulled?
Ý em là... có thể hủy hôn sao?
I'll go to my lawyer's office right now and get this marriage annulled.
Tớ sẽ đến văn phòng luật sư ngay bây giờ và li hôn.
Confirming the papacy in the possession of vast territories, he promised to annul the acts of Louis against Clement, to take no part in Italian affairs, and to defend and protect the church.
Xác nhận giáo hoàng có quyền sở hữu những lãnh thổ rộng lớn, ông hứa sẽ bãi bỏ các hành vi của Ludwig chống lại Clêmentê, không xía vào các vấn đề ở Ý, và biện hộ và bảo vệ nhà thờ.
There is the annulment of your marriage to consider.
Việc hủy bỏ cuộc hôn nhân của em đang được cân nhắc.
This work, and Marsilius's variation, sought to justify the exclusive jurisdiction of the emperor in matrimonial affairs: Louis of Bavaria had recently annulled the marriage of the son of the King of Bohemia.
Tác phẩm này, và biến thể của Marsilio, đã tìm cách biện minh cho thẩm quyền duy nhất của hoàng đế trong các công việc liên quan đến hôn sự: Ludwig xứ Bayern gần đây đã hủy bỏ cuộc hôn nhân của con trai Vua xứ Böhmen.
15 Brothers, I speak using a human illustration: Once a covenant is validated, even if only by a man, no one annuls it or attaches additions to it.
15 Hỡi anh em, tôi nói với anh em một minh họa trong đời thường: Một khi giao ước có hiệu lực, dù là bởi con người, thì không ai có thể hủy bỏ hay thêm gì vào.
There can be only one ground for the annulment of a marriage.
Chỉ có một lý do cho phép ly hôn.
The law could not be annulled, nor could Daniel’s “transgression” be pardoned.
Luật không thể hủy được, và “tội-lỗi” của Đa-ni-ên cũng không thể tha được.
The judge wouldn't let us get an annulment.
Quan toàn không cho bọn tớ hủy hôn ước.
Thus in some legal systems a marriage may be annulled if it has not been consummated.
Vì vậy, trong một số hệ thống pháp lý của một cuộc hôn nhân có thể bị hủy hôn nếu chưa động phòng.
The law provided that civil unions, which the state had established as of January 1, 2008, would be converted to marriages on January 1, 2011, unless dissolved, annulled, or converted to marriage before that date.
Luật pháp quy định rằng các kết hợp dân sự, mà nhà nước đã thành lập ngày 1 tháng 1 năm 2008, sẽ được chuyển đổi thành hôn nhân vào ngày 1 tháng 1 năm 2011, trừ khi bị giải thể, bãi bỏ, hoặc chuyển đổi thành hôn nhân trước ngày đó.
Containing autobiographical themes, a majority of the album's lyrics came as the result of a series of changes in her life: a recent annulment of her marriage to singer James DeBarge, severing her business affairs from her father and manager Joseph and the rest of the Jackson family, hiring the A&M executive John McClain as her new management, and her subsequent introduction to Jam and Lewis.
Bao gồm những chủ đề mang tính chất tự truyện, phần lớn các bài hát trong album được cho là kết quả từ một loạt những thay đổi xung quanh cuộc sống của nữ ca sĩ: việc ly hôn với ca sĩ James DeBarge, chấm dứt công việc kinh doanh với cha cũng là người quản lý Joseph và phần còn lại của gia đình Jackson, mời giám đốc điều hành A&M John McClain làm người quản lý mới của cô, người sau đó đã giới thiệu cô với Jam và Lewis.
He was arrested on 24 December 2013 and released seven months later on 15 July 2014 after he was acquitted by the Court of Cassation, which accepted his appeal and annulled the one-year sentence against him.
Ông bị bắt vào ngày 24 tháng 12 năm 2013 và được thả ra bảy tháng sau vào ngày 15 tháng 7 năm 2014 sau khi ông bị tòa án Cassation bác bỏ, chấp nhận kháng cáo của ông và hủy bỏ bản án một năm chống lại ông
In November 2011, a presentation was made to a civil judge requesting the annulment of his contract with Banco Bilbao Vizcaya Argentaria.
Tháng 11 năm 2011, một bài thuyết trình đã được chuẩn bị để trình lên toàn án dân sự, yêu cầu hủy bỏ các cáo buộc về mối liên hệ giữa Duran và Banco Bilbao Vizcaya Argentaria (một nhóm các ngân hàng đa quốc gia tại Tây Ban Nha).
Despite the intrigues of the army to quash the case, the first judgment against Dreyfus was annulled by the Supreme Court after a thorough investigation and a new court-martial was held at Rennes in 1899.
Bất chấp mưu mô của quân đội muốn làm sự việc chìm xuống, bản án kết tội Dreyfus đầu tiên bị hủy bỏ bởi Tòa Thượng thẩm sau một cuộc điều tra kỹ lưỡng và một tòa án binh mới được thành lập ở Rennes năm 1899.
However, the Pope annulled the "shameful and demeaning agreement, forced upon the king by violence and fear" one month after it was signed.
Tuy nhiên, Đức Giáo hoàng đã bãi bỏ "thỏa thuận đáng xấu hổ và hạ nhục, buộc nhà vua phải bạo lực và sợ hãi" một tháng sau khi nó được ký kết.
A sacrificial “lamb,” who would annul sin and enable humans to have a clean standing before God. —Isaiah 53:7; John 1:29, 34, 36.
Là “Chiên Con” được dâng làm lễ vật để xóa tội lỗi và giúp con người có vị thế trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời.—Ê-sai 53:7; Giăng 1:29, 34, 36.
The first marriages were solemnized on 7 December but have been annulled as unconstitutional.
Các cuộc hôn nhân đầu tiên đã được tổ chức vào ngày 7 tháng 12 nhưng đã bị hủy bỏ vì vi hiến.
Soon afterwards, Eleanor sought an annulment of her marriage, but her request was rejected by Pope Eugene III.
Một thời gian sau đó bà đã tìm cách hủy bỏ cuộc hôn nhân này, nhưng đã bị Giáo hoàng Eugene III bác bỏ.
My hope was that the 12-month sentence I had received for preaching God’s Kingdom would be annulled.
Tôi hy vọng tòa sẽ hủy bỏ bản án 12 tháng mà tôi đã bị kết án vì rao giảng về Nước Đức Chúa Trời.
For example, under section 12 of the Matrimonial Causes Act 1973, a refusal or inability to consummate a marriage is a ground of annulment in England and Wales, but this only applies to heterosexual marriage, because Paragraph 4 of schedule 4 of the Marriage (Same Sex Couples) Act 2013 specifically excludes non-consummation as a ground for the annulment of a same-sex marriage.
Ví dụ, trong Đạo luật pháp lý hôn nhân 1973, sự từ chối hoặc không đủ năng lực để qua đêm tân hôn là một căn cứ cho hủy hôn ở Anh và Wales, nhưng điều này chỉ áp dụng cho hôn nhân dị tính, Bởi vì Đoạn 4 của Phụ lục 4 của Đạo luật hôn nhât đồng tính năm 2013 đã quy định loại trừ việc không qua đêm tân hôn như một căn cứ để huỷ bỏ một cuộc hôn nhân đồng giới.
Thomas Cranmer (2 July 1489 – 21 March 1556) was a leader of the English Reformation and Archbishop of Canterbury during the reigns of Henry VIII, Edward VI and, for a short time, Mary I. He helped build the case for the annulment of Henry's marriage to Catherine of Aragon, which was one of the causes of the separation of the English Church from union with the Holy See.
Thomas Cranmer (2 tháng 7, 1489 – 21 tháng 3, 1556) là nhà lãnh đạo cuộc Cải cách Anh, và là Tổng Giám mục Canterbury trong thời trị vì của Henry VIII, Edward VI, và một giai đoạn ngắn dưới thời Mary I. Cranmer giúp hủy bỏ hôn nhân giữa Henry với Catherine of Aragon, một trong những nguyên nhân dẫn đến sự tách rời Giáo hội Anh khỏi Công giáo Rô-ma.
What does " annulment " mean?
" annulment " có nghĩa là gì?
The election was annulled, and under the Plan de Perote, Vicente Guerrero assumed the presidency.
Cuộc bầu cử đã bị bãi bỏ, và theo Kế hoạch de Perote, Vicente Guerrero đảm nhiệm chức vụ tổng thống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annulment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.