anomaly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anomaly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anomaly trong Tiếng Anh.

Từ anomaly trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dị thường, sự không bình thường, tật dị thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anomaly

sự dị thường

noun

Let's ask ourselves, what is the cause of this current anomaly?
Hãy tự hỏi, điều gì là nguyên nhân của sự dị thường này?

sự không bình thường

noun

tật dị thường

noun

This unsub has extensive anatomic anomalies.
Hung thủ này có tật dị thường về giải phẫu phổ thông.

Xem thêm ví dụ

I've discovered cellular anomalies in his blood that I've been unable to categorize.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
The same fungus has also been implicated in other major historical anomalies, including the Salem witch trials.
Các loại nấm tương tự cũng đã được liên quan đến các điều dị thường lịch sử lớn khác, bao gồm cả các vụ xét xử phù thủy Salem.
You think it's something to do with the anomaly?
Bạn nghĩ rằng đó là một cái gì đó để làm với sự mâu?
A report into wealth by Barclays Bank also highlighted the anomaly that the wealthiest parliamentary constituency outside London is actually Sheffield Hallam.
Một tường thuật về sự giàu có của Barclays Bank cũng cho thấy sự bất bình thường khi khu vực bầu cử giàu thứ nhì sau Kensington and Chelsea lại là Sheffield Hallam.
Pevsner wrote "That Stretford and Salford are not administratively one with Manchester is one of the most curious anomalies of England".
Pevsner viết rằng "Việc Stretford và Salford không phải là một phần với Manchester về hành chính là một trong những điều dị thường kỳ lạ nhất tại Anh".
Polydactyly can occur by itself, or more commonly, as one feature of a syndrome of congenital anomalies.
Polydactyly có thể tự phát sinh, hay thông thường hơn, là một đặc điểm của hội chứng dị tật tương thích ("congenital anomalies").
Bastnäsite tends to show less of a negative europium anomaly than does monazite, and hence is the major source of europium today.
Bastnasit có xu hướng thể hiện dị thường europi âm ít hơn so với monazit và vì vậy nó mới là nguồn chính cung cấp europi ngày nay.
His parents had been told that Lars had a brain anomaly that would keep him from ever swallowing, walking, talking or developing mentally.
Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ
Another unattributed version of the story proposes that researchers were preparing magnetic and gravitational measurements of the seafloor to detect anomalies, supposedly based on Einstein's attempts to understand gravity.
Một phiên bản khác không được phân bổ của câu chuyện đề xuất rằng các nhà nghiên cứu đang chuẩn bị các phép đo từ trường và lực hấp dẫn của đáy biển để phát hiện dị thường, được cho là dựa trên nỗ lực tìm hiểu lực hấp dẫn của Einstein.
These devices were made to detect anomalies, not cause them.
Thiết bị này dùng để dò tìm chứ không phải tạo ra điểm dị thường.
The Bangui Magnetic Anomaly, one of the earth’s largest crustal anomalies and the largest in Africa, has its centre in Bangui."
Dị thường từ Bangui, một trong những dị thường lớn nhất trên vỏ Trái Đất và lớn nhất châu Phi, có tâm ở Bangui."
For detection of hourly anomalies, the training period is 2 weeks.
Để phát hiện các điểm bất thường hằng giờ, thời gian huấn luyện sẽ là 2 tuần.
Palestine is something of a cartographic anomaly because it's two parts Palestinian, one part Israel.
Palestine giống như là một hiện tượng lạ đầy thảm khốc bởi đất nước này hai phần là Palestin, một phần là Israel.
That's a real anomaly.
Đó là một thực tế.
We got a large heat-and-light anomaly consistent with an explosion.
Chúng ta biết có một vụ nổ lớn.
ANOMALY RESEARCH CENTER
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BẤT THƯỜNG
Analytics Intelligence regularly scans your data for anomalies.
Analytics Thông minh thường xuyên quét dữ liệu của bạn để tìm ra những điều bất thường.
However, degenerate stellar objects can still experience proton decay, for example via processes involving the Adler–Bell–Jackiw anomaly, virtual black holes, or higher-dimension supersymmetry possibly with a half-life of under 10200 years.
Tuy nhiên, proton vẫn dự kiến sẽ bị hư hỏng, ví dụ như thông qua các quá trình liên quan đến hố đen, hoặc các quá trình khác cao hơn, với một cuộc sống nửa dưới 10200 năm. § IVF.
If it's been there that long the anomaly formed before ADD started, which would mean nothing's wrong with it.
Nếu nó đã có mà lâu dài sự mâu được hình thành trước khi ADD bắt đầu: đó có nghĩa là không có gì là sai trái với nó.
The band supported Pay Money to My Pain in their 2010 STAY REAL tour, The Hiatus in their ANOMALY 2010 tour, and TOTALFAT in their OVERDRIVE tour.
Nhóm cũng hỗ trợ Pay Money to My Pain trong tour diễn STAY REAL năm 2010 của họ, The Hiatus trong tour ANOMALY 2010 và TOTALFAT trong tour OVERDRIVE.
When you use anesthesia, there is a chance, although it is small, of a biochemical anomaly.
Khi đó, có một khả năng, dù nhỏ, của sự bất thường sinh học.
Ms Daghni Rajasingam of the Royal College of Obstetricians and Gynaecologists said : " There are many factors which are linked to still-birth including obesity , increasing maternal age , ethnicity , congenital anomalies and placental conditions .
Cô Daghni Rajasingam thuộc Trường Cao đẳng Sản phụ khoa Hoàng gia cho biết : " Có nhiều yếu tố liên quan đến thai chết non bao gồm béo phì , tuổi làm mẹ cao , tính cách sắc tộc , dị tật bẩm sinh và tình trạng nhau .
After three years I've concluded my first assignment as master of this vessel cataloguing gaseous planetary anomalies in Beta Quadrant.
Sau 3 năm, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy con tầu... phân loại các chất khí của những hành tinh dị thường trong Cung phần tư Beta.
Commercially, geophysical prospecting companies also use magnetic detectors to identify naturally occurring anomalies from ore bodies, such as the Kursk Magnetic Anomaly.
Các công ty điều tra về địa vật lý (geophysical prospecting companies) cũng sử dụng thiết bị dò từ tính để xác định các dị thường xuất hiện trong tự nhiên từ thân quặng, ví dụ như Dị thường từ Kursk (Kursk Magnetic Anomaly).
The RAAN and mean anomaly of each satellite were offset by 120° so that when one satellite moved out of position, another had passed perigee and was ready to take over.
Các RAAN và bất thường trung bình của mỗi vệ tinh đã được bù đắp bởi 120 ° để khi một vệ tinh di chuyển ra khỏi vị trí, người khác đã vượt qua perigee và đã sẵn sàng để tiếp nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anomaly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.