annoyingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ annoyingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annoyingly trong Tiếng Anh.

Từ annoyingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng tiếc, đáng giận, đáng bực, đáng tức, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ annoyingly

đáng tiếc

đáng giận

đáng bực

đáng tức

tức giận

Xem thêm ví dụ

But most of Debut sounds annoyingly like the monotonous plinking of a deranged music box.
Nhưng âm thanh của Debut hầu như rất khó nghe như tiếng lanh canh buồn tẻ của một chiếc hộp nhạc bị hỏng.
“Women do tend to get annoyingly sentimental when it comes to small, furry creatures.”
“Phụ nữ thường đa cảm một cách khó chịu khi đề cập đến những sinh vật nhỏ.”
On the other hand, Matt Zoller Seitz of New York Magazine found the season "confusing, tedious, annoyingly precious, and often ostentatiously brutal", but also praised it for being "darkly beautiful, deeply weird, and (sometimes) exhilarating."
Ngược lại, Matt Zoller Seitz viết trên tạp chí New York Magazine rằng mùa phim "bối rối, tẻ nhạt, gây phiền nhiễu, và quá tàn bạo", nhưng tán dương mùa phim vì nó "đen tối, kỳ lạ, và (đôi khi) phấn khởi."
Nobody wants to come up here and play with the larger kitty that they so annoyingly asked for!
Có ai tình nguyện lên đây " chơi " với mèo con không?
One the one hand, I have a husband who's annoyingly lean and incredibly handsome.
Một mặt là Tôi có một người chồng khá nhẹ cân và đẹp trai đến khó tin.
The present you is innovative and resourceful, and of course, the present you is annoyingly indefinable.
"Bạn" trong hiện tại là sáng tạo và tháo vát, và dĩ nhiên, "bạn" trong hiện tại là không thể xác định được một cách khó chịu.
"""Women do tend to get annoyingly sentimental when it comes to small, furry creatures."""
“Phụ nữ thường đa cảm một cách khó chịu khi đề cập đến những sinh vật nhỏ.”
And they are annoyingly persistent.
Và chúng dai dẳng quấy rối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annoyingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.