anónimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anónimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anónimo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anónimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vô danh, không tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anónimo

vô danh

adjective

Las armas letales anónimas podrían hacer de la acción letal
Vũ khí giết người vô danh biến việc sát hại con người

không tên

adjective

Hay muchas tumbas anónimas en la isla.
Có rất nhiều bia mộ không tên trên đảo.

Xem thêm ví dụ

Una pista anónima llevó a la policía al parque del bloque 4700 de la Octava Avenida anoche en la madrugada.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
En el mundo virtual, cualquier usuario anónimo puede fingir ser un experto en lo que desee.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Usar acceso & anónimo
Truy cấp & vô danh
Lo que hace que el Repollo de jadeíta sea tan asombroso es que este escultor maestro anónimo utilizó los puntos débiles del jade —los dos colores, las grietas y las ondulaciones— para hacer que el repollo pareciera más real.
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
Mi compañero en Leavenworth dijo que solo habían recibido una llamada anónima... de una mujer haciendo algunas preguntas.
Bạn tôi ở Leavenworth bảo rằng có một người gọi điện cũng hỏi mấy câu hỏi như tôi.
Se comunicó de manera informal, pero es bien conocido por la comunidad en general, que gran parte del ADN secuenciado provenía de un único donante anónimo de Buffalo, Nueva York, su nombre en clave era RP11.
Tuy nhiên, trong cộng đồng gen học vẫn cho rằng hầu hết các DNA được công bố rộng rãi của dự án là xuất phát từ một người đàn ông vô danh tại Buffalo, NewYork (bí số RP11).
¿Cuadripléjicos anónimos?
" Xe bốn bánh "?
Pero resulta que solo alrededor del 18% de todas las correcciones las hacen usuarios anónimos.
Nhưng hoá ra chỉ có khoảng 18% các chỉnh sửa là được thực hiện bởi các người sử dụng nặc danh.
Es posible que quienes han hecho el regalo quieran permanecer anónimos a fin de no atraer atención indebida a sí mismos.
Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình.
Un donador anónimo.
Nhà tài trợ bí ẩn.
Si aparece el nombre de cuenta "Anunciante anónimo", significa que el anunciante de Google Ads no ha especificado ninguna red ni nombre de empresa.
Nếu bạn thấy tên tài khoản "Nhà quảng cáo ẩn danh", điều đó có nghĩa là nhà quảng cáo Google chưa chỉ định tên mạng hoặc tên công ty.
El dar de manera anónima refleja el amor del Salvador, dijo el presidente Faust.
Chủ Tịch Faust nói rằng sự ban phát ẩn danh phản ảnh tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi.
Generalmente ignoro las llamadas anónimas pero un vecino se preocupó por un hombre extraño cerca de su cobertizo.
Tôi thường bỏ qua các cuộc gọi nặc danh... nhưng hàng xóm đang rất lo lắng... về một kẻ lạ mặt lảng vảng quanh lều gỗ của cô.
Yo decidí que iba a armar un disfraz elaborado que me cubriera por completo, para caminar por la pasarela de la Comic-Con de San Diego de forma anónima.
Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh".
10 En el capítulo 11 de Hebreos, el apóstol Pablo menciona las pruebas que sufrieron muchos siervos de Dios anónimos.
10 Trong sách Hê-bơ-rơ chương 11, sứ đồ Phao-lô miêu tả những thử thách mà nhiều tôi tớ của Đức Chúa Trời phải chịu đựng, dù họ không được nêu tên.
A condición de que acuda 60 días a Alcohólicos Anónimos.
Ông có 60 ngày kể từ khi phán quyết.
(Risas) Así que tomé esta información y se la di a una periodista de confianza que conozco en el Wall Street Journal, y ella pudo contactar con varios antiguos funcionarios de seguridad que hablaron de forma anónima y confirmaron que sí, de hecho, el FBI cuenta con un equipo dedicado exclusivamente a 'hackear' los ordenadores de los objetivos de la vigilancia.
(Cười) Nên tôi đã lấy thông tin náy và đưa cho một phóng viên tôi tin tưởng của tờ Walll Street, cô ấy có thể liên hệ với một vài viên chức nguyên hành pháp trước đây để về vấn đề này và xác nhận thực tế là FBI có một đội chuyên gia không làm gì khác ngoài việc xâm nhập máy tính của những mục tiêu cần giám sát .
2 años atrás en Atlanta comenzó a recibir notas anónimas que describen minuciosamente su paradero a lo largo del día.
2 năm trước, ở Atlanta, cô ấy bắt đầu nhận thư nặc danh mô tả tỉ mỉ vị trí của cô, trong suốt cả ngày.
Si uno se mueve por EE.UU. en auto, se puede saber si va a un terapeuta, asiste a una reunión de Alcohólicos Anónimos, o si va o no a la iglesia.
Lái xe trong phạm vi nước Mỹ, nó cho biết bạn có đi trị liệu, họp mặt người nghiện rượu, hay đi lễ nhà thờ không.
Esta aplicación fue escrita fue escrita por alguien que quiere permanecer anónimo
Ứng dụng này có tác giả vô danh
THY - Turkish Airlines, Inc. (en turco, Türk Hava Yolları Anonim Ortaklığı, THY) es la aerolínea nacional de Turquía con base en Estambul.
THY - Turkish Airlines, Inc. (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türk Hava Yolları Anonim Ortaklığı) là hãng hàng không quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ, có trụ sở ở thành phố Istanbul.
Se llama ventana anónima.
Nó được gọi là cửa sổ ẩn danh.
Resulta que ella y su marido se conocieron en Alcohólicos Anónimos.
Hóa ra vợ chồng họ gặp nhau ở trung tâm cai rượu.
Es completamente anónimo.
Tất cả đều là ẩn danh.
Estos guerreros son anónimos para la mayoría.
Những người này đa số họ là vô danh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anónimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.