añoranza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ añoranza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ añoranza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ añoranza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoài cổ, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ añoranza

hoài cổ

noun

nỗi nhớ

noun

Xem thêm ví dụ

Le espera con añoranza.
Và vẫn mòn mỏi chờ đợi hắn.
De haber sabido que mi ausencia le habría de causar tal... añoranza hubiera vuelto mucho, mucho antes.
Nếu thần biết sự vắng mặt của mình đã gây ra nhiều ơn sủng của người thì thần đã trở lại sớm hơn rồi.
Hunter observó que “el arrepentimiento no es sino una añoranza del alma, y la atención ininterrumpida y atenta de un padre es el ejemplo más claro en la tierra del inagotable perdón de Dios”.
Hunter nhận xét rằng “sự hối cải chỉ là nỗi nhớ nhà của linh hồn, và sự chăm sóc liên tục và đầy cảnh giác của người cha hay mẹ là loại tha thứ chắc chắn rõ ràng nhất trên trần thế của Thượng Đế.”
Momentos de añoranzas.
Những khoảnh khắc của khát khao.
Supongo que sentía añoranza.
Tôi nghĩ bả nhớ nhà.
Las aventuras son un acto de traición, pero también una expresión de añoranza y pérdida.
Ngoại tình là một hành động của sự phản bội, và chúng cũng là biểu hiện của khao khát và mất mát.
La falsa nostalgia, por la que soy -- no exactamente famoso, aunque trabajo mucho en ella -- es la añoranza dolorosamente sentimental de tiempos que nunca fueron.
Tôi nghiên cứu rất nhiều về chủ đề " nhung nhớ giả tưởng ".
Le hemos dado diversos nombres al estrés postraumático desde el inicio de las guerras: añoranza, corazón de soldado, aturdimiento, mirada de los mil metros, entre otros.
Chúng ta có nhiều dạng căng thẳng sau chấn thương xuyên suốt lịch sử chiến tranh: nhớ nhà, tình yêu người lính, sốc do đạn trái phá, cái nhìn ngàn dặm, ví dụ vậy.
El ejemplo de nuestra madre, aún en los peores momentos, de seguir adelante y de convertir la fe y la esperanza en acción, no sólo en preocupaciones o añoranzas, sostuvo a nuestra familia y a mí y nos dio la seguridad de que las circunstancias presentes darían paso a bendiciones futuras.
Tấm gương của mẹ chúng tôi, ngay cả trong những lúc tệ hại nhất, để tiến bước và đặt đức tin và hy vọng thành hành động, không chỉ lo lắng hay ý nghĩ mơ hồ, đã giúp đỡ gia đình chúng tôi và tôi và mang đến sự tin tưởng rằng những hoàn cảnh hiện tại sẽ nhường bước cho các phước lành tương lai.
Había una gran añoranza del pueblo por la libertad.
Nó còn là mong muốn sâu thẳm của người dân về sự tự chủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ añoranza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.