anordnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anordnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anordnen trong Tiếng Đức.

Từ anordnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ra lệnh, sắp xếp, tổ chức, truyền lệnh, hạ lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anordnen

ra lệnh

(direct)

sắp xếp

(to dispose)

tổ chức

(direct)

truyền lệnh

(order)

hạ lệnh

(order)

Xem thêm ví dụ

Symbole anordnen
Tiêu chuẩn sắp xếp
Sie wissen auch, dass ich das nicht anordnen kann.
Anh biết là tôi không thể cho phép điều đó.
Mit der Gruppierung nach Content können Sie Content in einer logischen Struktur anordnen, die Ihrer Organisation der Website oder App entspricht. Anschließend können Sie dann nicht nur Messwerte bis zur Ebene einzelner URLs, Seitentitel oder Bildschirmnamen aufschlüsseln, sondern auch zusammengefasste Messwerte nach Gruppenname abrufen.
Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình.
Jetzt solltest du den Stoff in logischer Reihenfolge anordnen, sofern das noch nicht geschehen ist.
Đến đây, hãy sắp xếp tài liệu theo trình tự hợp lý, nếu chưa thực hiện điều này.
Mit Gruppen kannst du ähnliche Inhalte zusammen anordnen und zugehörige Daten an einem Ort ansehen.
Với nhóm, bạn có thể sắp xếp các phần nội dung tương tự với nhau và xem dữ liệu của các nội dung này ở một nơi.
10. (a) Was beweist die Aussage des Paulus über das ‘Anordnen’ der obrigkeitlichen Gewalten in bezug auf Jehovas eigene Gewalt?
10. a) Lời tuyên bố của Phao-lô về việc “chỉ-định” các nhà cầm quyền chứng tỏ gì về uy quyền của chính Đức Giê-hô-va?
Weil die weiblichen Gehirnhälften besser verbunden sind, neigen sie dazu, wenn sie denken mehr Information zu sammeln, welche sie dann in komplizierteren Mustern anordnen und mehr Optionen und Ergebnisse sehen.
Bởi vì các phần của não nữ giới thì được kết nối tốt hơn. họ có khuynh hướng thu thập thêm nhiều mảnh dữ liệu khi họ nghĩ, đặt chúng vào nhiều mẫu hình phức tạp, nhìn thấy thêm nhiều lựa chọn và kết quả.
80 Mit jedem Mitglied der Kirche Christi, das eine Übertretung begeht oder bei einer Verfehlung angetroffen wird, soll man verfahren, wie die Schriften es anordnen.
80 Bất cứ tín hữu nào của giáo hội Đấng Ky Tô mà phạm giới, hay bị bắt gặp làm điều lỗi lầm, thì phải được đối xử theo như trong thánh thư chỉ dẫn.
(b) Was hat Jehova in bezug auf das ‘Anordnen’ bestimmter Herrscher zugelassen, und wieso werden seine Diener dadurch geprüft?
b) Đức Giê-hô-va đã cho phép gì khi “chỉ-định” một số vua chúa, và các tôi tớ của Ngài bị thử thách thế nào?
Sie können Segmente erstellen, die mehrere Bedingungen enthalten, und diese in Bedingungsgruppen anordnen.
Bạn có thể tạo phân đoạn chứa nhiều điều kiện và gộp thành các nhóm điều kiện.
Symbole anordnen
Sắp xếp biểu tượng
Man kann das dann im Raum anordnen, denn viele der Informationen sind räumlich.
Và sau đó cái mà bạn có thể làm là cho vào không gian, vì phần lớn những thông tin thuộc về không gian.
Zambrano kann ihre Hinrichtung einfach aus Rache anordnen.
Zambrano có thể ra lệnh giết cô ta chỉ vì để trả thù.
Fenster anordnen
Xếp tầng cửa sổ
Bei einer strittigen Scheidung kann das Gericht eine Elternberatung anordnen.
Nếu vợ chồng có mâu thuẫn, tranh chấp thì Tòa án ra phán quyết dưới dạng bản án ly hôn.
Entweder hörst du auf, oder es wird eines Tages jemand mit der Autorität anordnen, dass ich dich aufhalte.
Kết thúc đi hoặc một ngày nào đó ai đó có thẩm quyền sẽ bảo tôi đến ngăn anh lại.
Aber wenn Sie diesen Angriff anordnen, entfällt diese Option.
Nhưng nếu ngài ra lệnh tấn công, thưa ngài, ta thậm chí còn không có lựa chọn.
Als Informatiker - inspiriert von der Art unserer Interaktion mit realen Objekten - zusammen mit meinem Fachberater Patti und meinem Kollegen Jeevan Kalanithi, begann ich mich zu wundern: Was wäre, wenn wir Computer nutzen würden, die anstelle eines Maus-Zeigers, der sich wie eine digitale Fingerspitze auf einer flachen Arbeitsfläche bewegt... ... Was wäre, wenn wir mit beiden Händen eingreifen könnten und Daten physisch ergreifen und sie so anordnen könnten, wie wir es wollen?
Bởi thế, một nhà khoa học máy tính được truyền cảm hứng bởi việc tương tác với vật thể -- cùng với người hướng dẫn Pattie, và bạn cùng làm là Jeevan Kalanithi -- Tôi bắt đầu tự hỏi -- điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta sử dụng máy tính, thay vì có con trỏ chuột chạy vòng quanh màn hình phẳng, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có thể cầm bẳng cả 2 tay và nắm lấy thông tin hữu hình, sắp xếp chúng theo cách chúng ta muốn?
Sie können die Liste der anerkannten Suchmaschinen ergänzen, löschen und neu anordnen, um die Art und Weise zu ändern, wie organischer Such-Traffic in Ihrem Konto zugeordnet wird und wie die Daten in Ihren Berichten erscheinen.
Bạn có thể thêm, xóa và sắp xếp lại danh sách các công cụ tìm kiếm được công nhận để sửa đổi cách lưu lượng truy cập tìm kiếm không phải trả tiền được phân bổ trong tài khoản và cách dữ liệu xuất hiện trong báo cáo.
EHE du Stoff logisch anordnen kannst, musst du ein Ziel im Sinn haben.
TRƯỚC KHI có thể sắp xếp tài liệu một cách hợp lý, bạn cần lập sẵn mục tiêu trong trí.
Der Richter kann anordnen, dass er mir die Hälfte gibt, was aber nicht heißt, dass er es auch tut.
Quan tòa có thể ra lệnh cho hắn ta trả lại em một nửa, nhưng điều đó không có nghĩa là hắn sẽ làm theo.
Am Ende hat man eine Liste, die man dann anordnen kann.
Cuối cùng là một danh sách để sắp xếp.
Sie können auf dem Computer mehrere Google-Produkte wie Gmail oder den Kalender im selben Fenster anordnen.
Bạn có thể sử dụng các sản phẩm của Google, như Gmail hoặc Lịch, trong cùng một cửa sổ trên máy tính.
Wie ich sagte, ich bin kein Neurowissenschaftler, aber zu verstehen, wie ich Dinge anordnen kann, wird diesen Denkbereich sehr rasch umgehen und mich zu den erfreulichen vorausahnenden Elementen bringen.
Và như tôi nói, tôi không phải là một nhà thần kinh học, nhưng để hiểu được làm thế nào tôi có thể tập hợp mọi thứ mà rất nhanh chóng vượt qua phần suy nghĩ. và mang lại cho tôi sự thoải mái trước cả sự nhận thức.
Wenn wir die Stufen nach der Taufe so anordnen, dass nur diejenigen sie erklimmen können, die lange, kräftige Beine haben, lassen wir außer Acht, was der Herr in den Offenbarungen erklärt hat.
Nếu chúng ta thiết kế những bậc thang sau phép báp têm chỉ để vừa vặn cho những người có đôi chân dài và khỏe thì chúng ta đã làm ngơ với điều mà Chúa đã phán trong các điều mặc khải.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anordnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.