Anordnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anordnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anordnung trong Tiếng Đức.

Từ Anordnung trong Tiếng Đức có nghĩa là thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anordnung

thu xếp

noun

Xem thêm ví dụ

Weniger dramatisch, dafür umso alltäglicher, sind ein aufbrausendes Wesen und harsche Worte, die etwa in langen Warteschlangen, bei nicht enden wollenden Werbeanrufen oder gegenüber Kindern fallen, die nicht gleich auf unsere Anordnungen reagieren.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Wir alle können somit dazu beitragen, dass die Zusammenkünfte „anständig und nach Anordnung“ ablaufen (1. Kor.
Nhờ vậy, tất cả chúng ta có thể góp phần làm cho các buổi họp diễn ra “cho phải phép và theo thứ-tự”.—1 Cô 14:40.
Hier ist die Anordnung des Präsidenten.
Đây là lệnh thực thi, thưa ngài.
Andere durch eine Beweisführung zu überzeugen schließt daher drei grundlegende Faktoren ein: erstens die Beweise selbst; zweitens die Reihenfolge oder Anordnung, in der die Beweise unterbreitet werden; drittens die Art und die Methoden, sie vorzubringen.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
Indes dachten sie, es müsse so sein, weil es auf Athos' Anordnung geschah.
Tuy nhiên tất cả đều nghĩ rằng cần phải như thế bởi vì việc đó được làm theo lệnh của Athos.
Gerade sie betreffend sollten wir die Anordnung des Apostels Paulus befolgen: „Gehorcht denen, die unter euch die Führung übernehmen, und seid unterwürfig, denn sie wachen beständig über eure Seelen“ (Hebräer 13:17).
Đặc biệt đối với họ, chúng ta để ý đến lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em”.—Hê-bơ-rơ 13:17.
Keine Notizen ohne richterliche Anordnung.
Không có ghi chú gì hết khi mà không có trát.
6 Und die Anordnungen der Regierung wurden zunichte gemacht wegen der ageheimen Verbindung der Freunde und Verwandten derer, die die Propheten ermordeten.
6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của bà con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri.
Ärztliche Anordnung!
Không cần, lệnh của bác sĩ đó.
Jeder Anzeigenblock, der in einer hierarchischen Anordnung der Anzeigenblöcke mit mehreren Stufen nicht die oberste Stufe darstellt.
Bất kỳ đơn vị quảng cáo nào không ở cấp cao nhất trong phân cấp đơn vị quảng cáo nhiều cấp độ.
Offensichtlich ist die Anordnung der Daten nicht komplett zufällig bestimmt wurden.
Rõ ràng là những dữ liệu này có vẻ như không phải là định thức hoàn toàn ngẫu nhiên.
Sie werden symbolisch gefüttert und versorgt, und die Familie beginnt ab dieser Zeit eine Reihe von rituellen Anordnungen, die der weiteren Gemeinschaft um sie herum mitteilen, dass eines ihrer Mitglieder sich im Übergang befindet von diesem Leben ins Jenseits, bekannt als " Puya ".
Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya.
Aufgrund der improvisierten Anordnung sind Sprengkraft und Splitterwirkung von Fassbomben deutlich geringer als bei konventionellen Splitterbomben, bei denen Sprengstoffart, Form und Splittermantel aufwendig optimiert wurden.
Do sự sắp xếp ngẫu hứng, lực nổ và hiệu ứng phân mảnh thường là thấp hơn so với bom mảnh thông thường, mà chất nổ, hình dáng và mảnh đã được tối ưu hóa.
Er würde gut daran tun, die warnenden Worte des Apostels Paulus zu beachten: „Wer sich . . . der Gewalt widersetzt, hat sich der Anordnung Gottes entgegengestellt; die, die sich ihr entgegengestellt haben, werden für sich ein Gericht empfangen“ (Römer 13:2).
Kẻ đó nên nghe lời cảnh cáo của sứ đồ Phao-lô nói “ai chống-cự quyền-phép, tức là đối-địch với mạng-lịnh Đức Chúa Trời đã lập; và những kẻ đối-địch thì chuốc lấy sự phán-xét vào mình” (Rô-ma 13:2).
Wir sehen dann wieder die Selbst-Anordnung dieser Körper aus Öltröpfchen, die wir zuvor gesehen haben, und die schwarzen Tupfen darin repräsentieren diesen schwarzen Schlamm – diesen facettenreichen, sehr komplexen, organischen schwarzen Schlamm.
Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này.
Das Gericht erklärte die Anordnung einer Bluttransfusion für „verfassungswidrig, weil sie der Klägerin das Recht auf Religionsfreiheit, auf Achtung der Privatsphäre, auf körperliche Unversehrtheit und auf ein ordentliches Gerichtsverfahren entzog“.
Tòa án phán rằng lệnh tiếp máu là “trái hiến pháp và tước đoạt nguyên đơn quyền tự do hành giáo, quyền tự quyết định cho đời sống riêng và cho cơ thể mà không phải nhờ luật pháp bảo vệ quyền tự do đó”.
Anordnung des Arztes.
Theo lệnh của bác sĩ.
Innerhalb weniger Stunden erklärte das Berufungsgericht die Anordnung der unteren Instanz für ungültig und entschied, die Patientenverfügung müsse respektiert werden.
Trong vài giờ, tòa phúc thẩm xử ngược lại với lệnh của tòa cấp dưới và phán quyết rằng mong muốn của bệnh nhân, được ghi trong Thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa, phải được tôn trọng.
Logische Anordnung des Stoffes
Khai triển tài liệu hợp lý
Und wer von uns wollte sich bewußt der Anordnung Gottes entgegenstellen?
Ai trong vòng chúng ta lại muốn cố ý đối địch lại mạng lịnh Đức Chúa Trời đã lập?
Möge aufrichtigen Beobachtern bewußt werden, daß Jehovas versammelte Scharen „anständig und nach Anordnung“ organisiert sind (Ps.
Đó là hạnh kiểm và cách cư xử của chúng ta khi sắp xếp và tham dự Đại Hội Địa Hạt “Những người dạy Lời Đức Chúa Trời”.
(b) Wann nur würde sich ein Christ den Anordnungen der Obrigkeit nicht fügen?
b) Chỉ khi nào tín đồ đấng Christ mới không vâng theo mệnh lệnh của “những bậc cầm quyền”?
Am 11. Dezember 2007 verurteilte ihn das Gericht zu sechs Jahren Haft und zu einer Geldstrafe von 92.000 US-Dollar wegen Anordnung eines Einbruchs und Diebstahls, da er kurz vor seinem Sturz eine Hausdurchsuchung ohne die erforderliche Genehmigung eines Staatsanwalts angeordnet haben soll.
Ngày 11 tháng 12 năm 2007 tòa án đã kết án ông sáu năm tù và phạt tiền 92.000 USD vì tội ra lệnh đột nhập vào nhà và trộn cắp, vì ông trước khi bị lật đổ ra lệnh xét nhà không có giấy phép của công tố viên.
Familienhäupter müssen vielleicht Anordnungen treffen, die sich beispielsweise auf die regelmäßige Betrachtung des Tagestextes im Familienkreis beziehen.
Những người làm chủ gia đình có lẽ cần làm sắp đặt cho có trật tự như là nên đều đặn thảo luận về đoạn Kinh-thánh mỗi ngày tại nhà.
Jehova zwingt uns nicht, seine Anordnungen zu befolgen; wir sind auch keine Marionetten (5.
Đức Giê-hô-va không buộc chúng ta tuân lệnh Ngài; đồng thời chúng ta không phải là bù nhìn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anordnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.