Anschlag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anschlag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anschlag trong Tiếng Đức.

Từ Anschlag trong Tiếng Đức có các nghĩa là áp phích, công kích, ám sát, 攻撃, tấn công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anschlag

áp phích

(placard)

công kích

(attack)

ám sát

(assassination)

攻撃

(attack)

tấn công

(attack)

Xem thêm ví dụ

Die Polizei bezeichnete den Anschlag als „Terrorakt“.
Cảnh sát địa phương mô tả vụ việc là "dường như" một vụ tấn công khủng bố.
Korinther 4:4; Offenbarung 12:9). Wie wichtig ist es daher, vor seinen Anschlägen auf der Hut zu sein! (2. Korinther 2:11).
(2 Cô-rinh-tô 4:4; Khải-huyền 12:9) Cảnh giác đề phòng những mưu chước của hắn là điều quan trọng biết bao!—2 Cô-rinh-tô 2:11.
Sie spannte zehn Blätter gleichzeitig in die Maschine und mußte die Typen hart anschlagen, damit alle Buchstaben lesbar waren.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Vor welchen Anschlägen Satans müssen sich junge Leute in Acht nehmen?
Đâu là một số mưu kế của Sa-tan mà giới trẻ phải đề phòng?
Johannes 2:16). Andererseits gibt es auch einiges, was uns in diesem Kampf einen Vorteil verschafft. Ein entscheidender Pluspunkt ist, dass uns Satans Anschläge nicht unbekannt sind (2. Korinther 2:11).
(Rô-ma 7:19, 20; 1 Giăng 2:16) Dù sao chăng nữa, trong trận chiến này, chúng ta vẫn có ưu thế, một trong những ưu thế hàng đầu là chúng ta biết các mưu đồ của Sa-tan.—2 Cô-rinh-tô 2:11.
7. Januar 2015: Anschlag auf Charlie Hebdo, 12 Tote.
Ngày 7 tháng 1 năm 2015. ^ “Fusillade dans les locaux de Charlie Hebdo: 12 morts”.
Bei einer Gelegenheit wurde Paulus in Jerusalem vor einem Anschlag auf sein Leben bewahrt, weil er ein römischer Bürger war (Apostelgeschichte 23:27).
(Công-vụ các Sứ-đồ 23:27) Sau đó, luật La Mã cho phép ông dùng pháp lý bênh vực đức tin mình trước mặt Sê-sa.
Wenn wir irgendetwas unternehmen,... was Kincaids Sicherheitsleute stutzig macht, dass es einen Anschlag auf ihn gibt, schreibt ihr Protokoll vor, seinen Ablauf komplett zu ändern.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
Er wusste aber noch nicht, wo der Anschlag stattfinden soll.
Nhưng anh ta chưa biết được vị trí tấn công.
Das war ein Anschlag auf mein Leben.
Đó là một sự cố gắng mà ta thấy trong đời.
Die Schätzungen basieren auf Daten aus 70 Ländern und schließen Kriege, Anschläge, Selbstmorde und Schießereien ein.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Ein Nachspiel der Anschläge war der Erlass des Antiterrorgesetzes USA PATRIOT Act.
Thu thập thông tin để chống khủng bố được đề cập trong phần II của Luật Ái quốc Hoa Kỳ (USA Patriot Act).
Ich möchte gegenüber den Jugendlichen einen persönlicheren Ton anschlagen als gewöhnlich und meine Jugend mit der euren vergleichen.
Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em.
Worin bestehen die Anschläge Satans?
Mưu đồ của Sa-tan là gì?
Spiele dieses Kirchenlied, indem du die durch den Fingersatz angegebenen Tasten anschlägst.
Đánh đàn bài thánh ca này, theo đúng con số của ngón tay như được cho thấy.
Ein erfolgreicher Anschlag auf ein Atomkraftwerk könnte unvorhersehbare Schäden anrichten und unermeßliches Leid hervorrufen.
Nếu ai tấn công được một nhà máy điện hạch tâm, thì có thể gây thiệt hại và đau khổ đến độ không thể kể xiết được.
Am 11. September 2001, dem Tag des Anschlags auf das World Trade Center, haben etliche Menschen Mut, Mitgefühl und Ausdauer bewiesen. Einige Beispiele von vielen.
Chúng tôi tường thuật vài câu chuyện về sự can đảm, lòng trắc ẩn và sức chịu đựng được thể hiện vào ngày 11-9-2001, khi Trung Tâm Thương Mại Thế Giới bị tấn công.
Simons überlebender Sohn Johannes Hyrkanos wurde vor dem Anschlag auf sein Leben gewarnt.
John Hyrcanus, con trai còn lại của Simon đã được cảnh báo về cuộc âm mưu ám sát ông.
Drei Schützen - für den Fall angeheuert, dass der erste Anschlag scheitert.
Có 3 tay súng được thuê giết hại Palmer trong trường hợp âm mưu tại bữa tiệc sáng thất bại.
Hierbei kamen mindestens 16 Menschen ums Leben. Die Vereinten Nationen und das FBI brachten die Leibgarde mit dem Anschlag in Zusammenhang und führten Hing Bun Heang als Chef der Operation an.
Liên hiệp quốc và Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ (FBI) ám chỉ vai trò của đơn vị cận vệ trong vụ này, và xác định người chỉ huy tác chiến là Hing Bun Heang.
Der Anschlag geschieht hier und jetzt.
Vụ ám sát sẽ xảy ra ngay tại đây, ngay bây giờ.
Drei Stunden vor dem Anschlag.
Ba tiếng trước vụ nổ súng.
Wir haben schon dutzende Zeugen gehört, von denen einige sogar die CIA beschuldigen, ihre eigene Unfähigkeit vertuscht zu haben, aus den Tagen und Wochen vor dem Anschlag.
Chúng tôi đã nghe lời khai của hàng chục nhân chứng, có người còn buộc tội CIA che đậy sự sơ suất của mình trong những ngày và những tuần dẫn đến vụ tấn công.
Ich wollte das volle Programm durchziehen, bis an den Anschlag, begonnen mit eintausend TEDTalks.
Tôi muốn đi tới tận nhà máy cất, bắt đầu với 1000 bài nói TED.
Irgendwann werden Sie heute von einem fehlgeschlagenen Anschlag auf einen Pendlerzug hören, in der Nähe von Chicago.
Ở 1 thời điểm nào đó trong ngày hôm nay, cô sẽ nghe tin về 1 vụ tấn công khủng bố bất thành trên 1 con tàu ở gần Chi-ca-gô.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anschlag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.