Anschrift trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Anschrift trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Anschrift trong Tiếng Đức.

Từ Anschrift trong Tiếng Đức có các nghĩa là địa chỉ, 地址. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Anschrift

địa chỉ

noun

Ihre Anschrift und Ihre Rufnummer ändern sich häufig.
Các em thường thay đổi địa chỉ và số điện thoại.

地址

noun

Xem thêm ví dụ

Mir war als Anschrift nur der Name des Hauses und des Townlands* bekannt.
Địa chỉ mà tôi tìm chỉ có tên của căn nhà và khu phố.
Fragen sie Jehovas Zeugen am Ort nach der Anschrift und dem genauen Zeitpunkt.
Xin hỏi thăm Nhân-chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác.
Wenn der Betreffende nicht in unserem Gebiet wohnt, geben wir die Anschrift dem Sekretär, der sie an die Versammlung weiterleitet, in deren Gebiet der Betreffende wohnt.
Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống.
Nehmen Sie die Änderungen mindestens 15 Tage vor Monatsende vor, um sicherzustellen, dass die Dokumente an die neue Anschrift gesendet werden.
Hãy chắc chắn thực hiện thay đổi ít nhất là 15 ngày trước cuối tháng để đảm bảo chứng từ của bạn được gửi đến địa chỉ mới.
Ihre Anschrift und Ihre Rufnummer ändern sich häufig.
Các em thường thay đổi địa chỉ và số điện thoại.
Sie nannte mir bereitwillig den Namen und die Anschrift ihrer Tochter, und wir setzten uns sowohl mit dem Pfahlpräsidenten als auch dem Leiter des Seminars in Verbindung.
Chị nhanh nhẩu đưa cho tôi tên và địa chỉ của con gái chị, và chúng tôi liên lạc với vị chủ tịch giáo khu lẫn vị hiệu trưởng trường dạy giáo lý .
• Möglichst Name und Anschrift des Arztes, der den Standpunkt des Patienten kennt
• Nếu có thể, cũng ghi tên của bác sĩ biết về những ước muốn của mình
Wenn ein Strafgefangener Interesse zeigt, sollten sein Name und seine Anschrift an das Zweigbüro weitergeleitet werden.
Khi một tù nhân tỏ ra chú ý đến lẽ thật, nên chuyển tên họ và địa chỉ người đó đến hội thánh trông coi khu vực rao giảng bao gồm trại giam.
Beispiele: Eine Bank, die ihre Anschrift nicht angibt, oder ein Kreditunternehmen, das keine Angaben zum monatlichen Zinssatz oder Entschädigungsbetrag bei Zahlungsverzug macht.
Ví dụ: Ngân hàng không hiển thị địa chỉ thực của mình, công ty cho vay không công khai lãi suất hàng tháng hoặc tiền phạt thanh toán muộn
Sie bekam jedoch weiterhin die Zeitschriften mit der Post zugesandt, und zwar an ihre neue Anschrift.
Tuy nhiên, cô vẫn nhận được tạp chí qua bưu điện tại địa chỉ mới.
Wir bekommen seine genaue Anschrift, damit wir ihm jeden Monat die aktuellen Zeitschriften schicken können.
Ông đưa chúng tôi địa chỉ để hàng tháng chúng tôi có thể gửi tạp chí cho ông.
Keine Telefonnummer, aber es gibt eine Anschrift.
Không có số điện thoại, nhưng có địa chỉ.
Darin waren Ihr Name und Ihre Anschrift!
Một cái bóp có tên và địa chỉ của ông!
Auch wenn ein potenzieller Arbeitgeber einem keinen Termin für ein Vorstellungsgespräch geben kann, könnte man dennoch eine kleine Karte — am besten im Postkartenformat — hinterlassen, auf der Name, Anschrift, Telefonnummer und E-Mail-Adresse vermerkt sind sowie kurze Angaben zu Kenntnissen und Berufserfahrung.
Nếu không được một công ty nào đó mời phỏng vấn, hãy để lại một tờ giấy dày khổ nhỏ—tốt nhất là với kích thước 10cm x 15cm—đề tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ E-mail và vài dòng tóm tắt về kỹ năng và những thành quả của bạn.
Näheres darüber können Sie erfahren, wenn Sie sich an die Herausgeber dieser Broschüre wenden. Die entsprechende Anschrift finden Sie auf Seite 2.
Bạn có thể hỏi thêm chi tiết bằng cách viết thư về nhà xuất bản, dùng địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 2.
Während er ihren Namen und ihre Anschrift notierte, fragte er sie, ob sie über die Punkte aus der Bibel nachgedacht habe, die er mit ihr besprochen habe.
Khi viết địa chỉ nhà bà, anh hỏi bà nghĩ gì về những điều anh đã nói về Kinh-thánh.
Wenn ein Entwicklerkonto mit kostenpflichtigen Apps oder In-App-Käufen keine Anschrift aufweist, werden die Apps des Kontos bei Google Play unter Umständen gesperrt.
Nếu tài khoản nhà phát triển có ứng dụng phải trả phí hoặc mua hàng trong ứng dụng không có địa chỉ thực, thì có thể dẫn đến việc các ứng dụng của tài khoản bị tạm ngưng trên Google Play.
Wenn Sie Ihre Priestertumsvollmachtslinie anfordern möchten, geben Sie bitte Ihren vollständigen Namen, Ihr Geburtsdatum, Ihre Mitgliedsschein-Nummer (steht auf dem Tempelschein oder kann beim Gemeindesekretär erfragt werden), den Namen desjenigen, der Sie zum Ältesten oder Hohen Priester ordiniert hat (falls bekannt), sowie Ihre Anschrift und Ihre Telefonnummer oder Ihre E-Mail-Adresse an.
Nếu anh em muốn yêu cầu hệ thống thẩm quyền chức tư tế của mình, hãy kèm theo họ và tên đầy đủ theo luật định, ngày sinh, số hồ sơ tín hữu (có sẵn trên giấy giới thiệu đi đền thờ hoặc từ thư ký tiểu giáo khu của anh em), tên của người sắc phong cho anh em chức phẩm anh cả hoặc thầy tư tế thượng phẩm (nếu biết), cùng địa chỉ hồi âm của anh em và số điện thoại hoặc địa chỉ email.
Sehen Sie die Anschrift?
Thấy địa chỉ không?
Gemäß den geltenden Verbraucherschutzgesetzen muss Entwicklerkonten mit kostenpflichtigen Apps oder mit In-App-Käufen eine Anschrift zugeordnet werden.
Để tuân thủ luật bảo vệ người tiêu dùng, tài khoản nhà phát triển có ứng dụng phải trả phí hoặc mua hàng trong ứng dụng cần thêm địa chỉ thực vào tài khoản của họ.
Vergewissere dich, daß du die richtige Anschrift hast und der Brief ausreichend frankiert ist.
Xin nhớ viết đúng địa chỉ và dán tem đầy đủ.
Auf keinen Fall sollte die Anschrift der Gesellschaft für solche Zwecke verwendet werden, da dadurch der falsche Eindruck entstehen könnte, deine Korrespondenz sei von einem ihrer Büros abgesandt worden, was Verwirrung stiften könnte.
Đừng bao giờ dùng địa chỉ của Hội Tháp Canh cho mục đích này, vì điều này tạo cảm tưởng sai lầm là thư của bạn được gửi đi từ văn phòng của Hội, do đó gây lẫn lộn.
Wenn du noch kein Network for Good-Konto hast, aber bereits für den Erhalt von Zahlungen angemeldet bist, wird ein Scheck an die Anschrift gesendet, die in der IRS-Datenbank für deine Organisation hinterlegt ist.
Nếu bạn không có tài khoản trên Network for Good nhưng đã chọn nhận các khoản tiền từ quỹ này, thì họ sẽ gửi séc đến địa chỉ tổ chức của bạn. Địa chỉ này nằm trong cơ sở dữ liệu của Sở thuế vụ Hoa Kỳ (IRS).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Anschrift trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.