Ansicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ansicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ansicht trong Tiếng Đức.

Từ Ansicht trong Tiếng Đức có các nghĩa là 意見, khái niệm, ý kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ansicht

意見

noun

khái niệm

noun

Diese Ansicht entspricht jedoch absolut nicht den Tatsachen.
Khái niệm ấy xa sự thật.

ý kiến

noun

Seine Ansichten sind es nicht wert, gehört zu werden.
Ý kiến của anh ấy không đáng nghe.

Xem thêm ví dụ

Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Betrachten wir nur einige davon – betrachten wir nur einen Teil des Lichts und der Wahrheit, die durch ihn offenbart wurden und die sich deutlich von den landläufigen Ansichten der damaligen wie der heutigen Zeit abheben:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Oft arbeiten dann sogar diejenigen zusammen, die eigentlich grundverschiedene Ansichten haben.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Wie es in der Encyclopedia of Religion heißt, unterschieden sich die Gründer des Buddhismus, des Christentums und des Islam zwar in ihren Ansichten über Wunder, aber es wird festgestellt: „Wie die spätere Geschichte dieser Religionen unmissverständlich zeigt, sind Wunder und Wundergeschichten ein fester Bestandteil des religiösen Lebens.“
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Es wäre nicht christlich, die Ansichten anderer als unmaßgeblich abzutun, und wir möchten auf keinen Fall durch unsere Worte oder Taten jemandem Schaden zufügen (Matthäus 7:12; 1.
Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ.
Seiner Ansicht nach würde Gottes Königreich durch gottesfürchtige Staatsmänner aufgerichtet werden, und bevor die Menschen nicht lernten, in Frieden zu leben, käme es niemals.
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
Welche Ansicht über das Jenseits beherrschte allmählich das religiöse Denken und Tun der zahlreichen Bevölkerung Ostasiens?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Diese Ansicht haben viele unvollkommene Menschen vertreten.
Nhiều người bất toàn có quan điểm đó.
Nutzer erhalten Zugriff auf eine Datenansicht, damit sie sich die Berichte zu den Daten in der Ansicht ansehen können.
Bạn cấp cho người dùng quyền truy cập vào một chế độ xem để họ có thể xem các báo cáo dựa trên dữ liệu của chế độ xem đó.
Wenn diese Einstellung aktiv ist, werden alle Ansichten und Rahmen beim Start von kate wiederhergestellt
Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate
Stellen Sie vor dem Entfernen von Sitelinks aus der Ansicht für gemeinsam genutzte Sitelinks sicher, dass diese nicht mit nicht heruntergeladenen Kampagnen verknüpft sind.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
Pythagoras, der berühmte griechische Mathematiker des 6. Jahrhunderts v. u. Z., war der Ansicht, die Seele sei unsterblich und der Seelenwanderung unterworfen.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
Mein Vater, der zuvor jahrelang über diese Einheit präsidiert hatte, vertrat mit Nachdruck seine Ansicht, dass diese Arbeit von einem Bauunternehmer und nicht von Amateuren ausgeführt werden sollte.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
Ich war der Ansicht, dies betrifft die Privatsphäre meines Mannes.
Tôi cảm thấy đó là đồ riêng của chồng tôi.
Manche Christen mögen der Ansicht sein, daß sie bei einer Ziehung, die nichts mit Glücksspiel zu tun hat, den Preis genauso annehmen können wie ein kostenloses Muster oder sonstige Geschenke, die ein Warenhaus oder ein Geschäft bei einer Werbekampagne verwendet.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Sie äußern oft die Ansicht, daß eine Lebenserwartung von hundert Jahren angestrebt werden sollte.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Auch du musst die Ansichten und Interessen deiner Fragesteller herausfinden, um zu wissen, wie du zu antworten hast.
Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi.
Sie können die Ansicht der Daten auf dem Dashboard bei Bedarf anpassen:
Bạn cũng có thể tùy chỉnh chế độ xem dữ liệu trên trang tổng quan như sau:
Papst Benedikt XII. indes widerlegte die Ansicht seines Vorgängers.
Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông.
Es hat die Ansicht der Menschheit über das Rechnen mit dem Computer, Computer im Allgemeinen, und wie wir sie benutzten und wie viele Menschen sie benutzen konnten fundamental verändert.
Nó một cách cơ bản thay đổi cách mà con người nghĩ về kỹ thuật tính toán, nghĩ về máy tính, về cách sử dụng và đối tượng nào, có bao nhiêu người có thể sử dụng.
16 Wir müssen Jehovas Ansicht über die Zeit teilen, wie Petrus als nächstes zeigte: „Indes möge diese e i n e Tatsache eurer Kenntnis nicht entgehen, Geliebte, daß e i n Tag bei Jehova wie tausend Jahre ist und tausend Jahre wie e i n Tag.“
16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”.
Seiner Ansicht nach konnten sich die zusätzlichen Angebote an der Schule, wie etwa Debattieren oder die Schülermitverwaltung, direkt auf einige meiner wichtigen Ziele auswirken.
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi.
Verkleinern Verkleinert die Ansicht um eine Stufe
Thu nhỏ Thu nhỏ theo một
Was lehrt das Fernsehen eurer Ansicht nach, wenn es zur besten Sendezeit über 9 000 Szenen mit unerlaubtem Geschlechtsverkehr zeigt?
Bằng cách chiếu trên 9.000 màn tình dục bất chính vào giờ có nhiều người xem nhất chỉ trong một năm, bạn sẽ phải nói gì về sự dạy dỗ của truyền hình?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ansicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.