ansiedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ansiedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansiedad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ansiedad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ansiedad

Lo âu

noun (sentimiento de temor y precupacion)

La ansiedad incluye sentimientos de angustia, nerviosismo y preocupación.
Lo lắng là cảm giác khó chịu, bồn chồn hoặc lo âu.

Xem thêm ví dụ

Ansiedad, embolia, síndrome de Tourette, pueden causar parpadeo.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.
Además, hacer sus compras en tiendas atestadas de gente y tener que esperar en las interminables filas les genera mucha ansiedad.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
Tengo mucha ansiedad con esto.
Anh rất lo lắng chuyện này.
Un estudio con más de 68.000 adultos reveló que hasta la ansiedad leve aumenta el riesgo de muerte prematura.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Capitán, creo que siento... ansiedad.
Thuyền trưởng, tôi có cảm giác lo lắng.
Puede que vea papadas que se deban a que come o bebe en demasía, ojeras que denoten falta de sueño, y arrugas en la frente producidas por la continua ansiedad.
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
Cuando se conoció la noticia de su regreso, Amaranta se había ahogado de ansiedad.
Khi được biết tin chàng sẽ trở về, Amaranta cảm thấy sung sướng đến ngạt thở.
Ya que ιl no respondiσ con ansiedad ante su gran angustia, ιl sσlo la tranquilizσ a travιs de sus acciones y su suavidad, ella tambiιn se tranquilizσ en uno o dos minutos.
Bởi vì ông không đáp ứng với sự lo lắng cho cô ấy nguôi đau khổ lớn, ông chỉ cần đi xuống của mình chỉ bằng cách hành động của mình và êm ái của mình, cô quá calmed xuống trong không gian của một hoặc hai phút.
Si el tiempo parece pasar lentamente, luche contra la ansiedad y la impaciencia.
Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn.
Pronto supimos que habían estado esperando con ansiedad comunicarse con los testigos de Jehová, pero que durante la ocupación alemana no hubo ninguno en la región.
Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng.
A algunos cristianos, la sola idea de ir de casa en casa a hablar con extraños les crea ansiedad.
Đối với một số người, điều có thể khiến họ lo sợ là đi đến từng nhà và gặp người lạ.
Cuando la ansiedad es tan intensa que uno no la puede controlar, tal vez se trate de un problema más complejo.
Trước một vấn đề hoặc căng thẳng nào đó, việc một người lo lắng thái quá có lẽ là dấu hiệu cho thấy người ấy có một vấn đề tiềm ẩn.
Además de las enormes repercusiones económicas, piense en las montañas de sentimientos encerrados en dichas estadísticas: los ríos de lágrimas derramadas; la confusión, el pesar, la ansiedad y el dolor inmensurables que se sufren, así como las incontables noches de desvelo a causa de la angustia.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
El dinero no me libró del temor ni de la ansiedad”.
Tiền bạc không giải thoát được mọi lo lâu hoặc phiền muộn”.
Quienes padecen de ansiedad crónica deberían consultar a un médico.
Những người bị chứng rối loạn lo âu nên tham khảo ý kiến bác sĩ.
Ni una jovencita que vuelve loco de ansiedad a un hombre.
Cũng không phải một cô bạn gái ngu ngốc... bỏ mặc tao chết đói.
Al mismo tiempo, ha disminuido su ansiedad respecto al desempeño sexual.
Đồng thời, nỗi lo lắng về việc thức hành tình dục tan biến.
Si no tenemos la capacidad de estar solos, acudimos a otros para sentir menos ansiedad o para sentirnos vivos.
Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống.
Caminar durante media hora al día reduce el riesgo de la ansiedad, la artritis, la depresión, cosas como la demencia y la diabetes.
Đi bộ trong khoảng nửa tiếng một ngày làm giảm nguy cơ lo lắng, viêm khớp, hạ huyết áp, những thứ như chứng mất trí và đái tháo đường.
7 Es cierto que el nuevo año escolar trae momentos de temor y ansiedad.
7 Mặc dù niên học mới thường đem lại những giây phút lo sợ và băn khoăn.
En lugar de dejar que la ansiedad le invada innecesariamente, piense de manera positiva.
Thay vì quá lo lắng, hãy cố suy nghĩ một cách tích cực.
Algunos estudios reportan tasas de prevalencia de hasta un 45 % entre las personas con trastorno de ansiedad generalizada y hasta el 56 % de las personas con trastorno obsesivo-compulsivo.
Nhưng một số báo cáo còn cho thấy các tỷ lệ cao hơn ở các bệnh khác, chẳng hạn có đến 45% người bệnh có biểu hiện của bệnh rối loạn lo âu lan tỏa và trên 56% bệnh rối loạn ám ảnh cưỡng chế.
Entre los riesgos que presentan para la salud están diversos tipos de cáncer, daño en los riñones, depresión, ansiedad, sarpullidos y cicatrices.
Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo.
Y aquí están los datos de la ansiedad actual en 15, 000 personas. En este instante.
Và đây là câu chuyện về 15 000 mối lo âu hiện tại.
Menos ansiedad, estrés y agresividad.
Giảm bớt lo lắng, căng thẳng và thù hận

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansiedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.