antebrazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antebrazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antebrazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ antebrazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cánh tay, tay, cẳng tay, bắp tay nhỏ, ống quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antebrazo

cánh tay

tay

cẳng tay

(forearm)

bắp tay nhỏ

ống quyển

Xem thêm ví dụ

Dijo: "No, en los últimos tres días ya no he tenido un brazo fantasma con lo cual estoy sin dolor de codo fantasma, sin apretamiento, sin dolor de antebrazo fantasma, todos los dolores se han ido.
"Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất.
Múltiples laceraciones en el antebrazo,
Có một vài vết xước ở cổ tay.
Introduce el antebrazo derecho por un tubo metálico que está sujeto al extremo de una pala y entonces, con mucha habilidad, echa tierra en una carretilla.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
El largo promedio del antebrazo de un jugador de waterpolo con respecto a la totalidad de su brazo ha aumentado, para mejorar la potencia de su lanzamiento.
Độ dài trung bình cẳng tay của cầu thủ bóng nước trong mối tương quan với cả cánh tay trở nên dài hơn, tất cả để cho một cú ném bóng thật mạnh mẽ.
Usa tu antebrazo para cortar duro
Sử dụng cánh tay để chém mạnh
Uno de los huesos del antebrazo muestra protuberancias para las plumas, lo que confirma que Dakotaraptor estaba emplumado.
Một trong những xương cánh tay dưới cho thấy dấu vết của chân lông, chứng minh rằng Dakotaraptor có lông cánh.
En cambio está entrando al agua a un ángulo de 45 grados con su antebrazo, luego se propulsa al aerodinamizarse -- muy importante.
Mà anh ấy đang luồn vào nước ở góc 45 độ sơ với khủy tay trở lên, sau đó đẩy cơ thể lên nhờ dòng nước -- rất quan trọng.
Dice que es un ávido cazador, y tiene una pequeña marca de nacimiento en forma de mariposa en su antebrazo.
Cô ấy nói anh ta là một thợ săn có khát vọng, có một cái bớt nhỏ hình con bướm ở cẳng tay
Esas marcas en tu antebrazo, el borde de un escritorio.
Vết tích trên cẳng tay cô, là cạnh của 1 chiếc bàn làm việc.
El empleado de Ridley tenía ese tatuaje en el antebrazo.
Thuộc cấp của Ridley có hình xăm đó trên cẳng tay.
Es un perro de caricatura haciendo surf en su antebrazo.
Trên vai hắn ta có hình con chó trượt tuyết
Se sentó erguido allí, levantando en el sentido de que el espectador un manguito de piel sólida en la que su antebrazo entero había desaparecido.
Cô ngồi thẳng, nâng lên theo hướng của người xem đánh hụt lông rắn vào đó toàn bộ cánh tay của cô đã biến mất.
Puedo dejar el antebrazo, hacer el corte en su codo.
Tôi có thể để lại phần tay trên, cắt từ khủy tay của ngài.
Además tiene unos abdominales y antebrazos increíbles.
Uhm, anh ta cũng có hình thể rất đẹp.
Éste es un escáner a través del antebrazo humano.
Đây là bản scan cẳng tay người.
Basándose en los espacios entre las seis protuberancias preservadas en este espécimen, los autores sugirieron que Velociraptor tenía 14 plumas secundarias (plumas del ala provenientes del antebrazo), comparadas con 12 o más en Archaeopteryx, 18 en Microraptor, y 10 en Rahonavis.
Dựa trên khoảng cách của sáu chân lông được bảo quản trong mẫu vật này, các tác giả cho rằng Velociraptor có 14 lông cánh xuất phát từ cẳng tay, so với 12 hoặc nhiều hơn trong loài Archaeopteryx (chim thủy tổ), 18 trong Microraptor và 10 ở Rahonavis.
Al profesor Bobeye, el que tiene esos antebrazos muy fuertes desproporcionados para su cuerpo.
Giáo sư Bobeye, người có cánh tay phải vô cùng mạnh mẽ... và kích cỡ hoàn toàn khác biệt so với cơ thể anh ta.
¿Alguien tiene los antebrazos delgados?
Có ai có cánh tay gầy hông ~?
Colocamos encima una almohada, nos envolvimos los antebrazos con sábanas y trepamos la pared. Huimos con los pies descalzos.
Chúng tôi đặt một cái gối lên đó và dùng khăn trải giường quấn xung quanh tay và leo qua bức tường đó, rồi chạy đi bằng chân không.
Tiene paralizados la mano y el antebrazo derechos.
Giờ thì cả cánh tay phải của cậu nhóc liệt rồi.
Necesito su antebrazo.
Tôi cần cánh tay của anh.
Tienes una ligera escoriación epidérmica en tu antebrazo.
Cậu có 1 vết trầy nhỏ ở tay.
Por otra parte, el antebrazo de Tyrannosaurus tenía una libertad de rotación limitada, con el hombro y codo permitiendo giros de sólo hasta 40 y 45 grados, respectivamente.
Cánh tay Tyrannosaurus rex có một phạm vi giới hạn chuyển động, với vai và khớp khuỷu tay cho phép nó quay 40 và 45 độ, tương ứng.
No quiero ver nada excepto las manos desnudas y los antebrazos.
Tôi không muốn thấy thứ gì khác ngoài bàn tay và cánh tay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antebrazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.