ansteuern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ansteuern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansteuern trong Tiếng Đức.

Từ ansteuern trong Tiếng Đức có các nghĩa là lái, đầu, đi, lái xe, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ansteuern

lái

(drive)

đầu

(head)

đi

(make for)

lái xe

(drive)

điều khiển

(to control)

Xem thêm ví dụ

Hält man dagegen in einem Sturm an den moralischen Werten in Gottes Wort, der Bibel, fest, kann man die Ehe oft vor dem Kentern bewahren und ruhigere Gewässer ansteuern.
Mặt khác, trong cơn bão táp, sống theo giá trị đạo đức của Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, thường có thể giữ vững hôn nhân và lèo lái nó đến vùng nước phẳng lặng hơn.
Jemand muss ihr eingeredet haben, dass wir den Altar ansteuern.
Có vẻ ai đó làm cô ta tưởng ta đang tiến tới bàn thờ.
Sollen wir es ansteuern, Sir?
Xét tàu không, sếp?
Von hier aus konnten Schiffe Gebiete rund um das Rote Meer ebenso ansteuern wie weiter entfernte Handelszentren an der Küste Afrikas oder Indiens, wo einige Ophir vermuten.
Từ đây, đoàn tàu có thể đi đến bất cứ nơi nào của Biển Đỏ hoặc những trạm thông thương xa xôi của bờ biển châu Phi hoặc Ấn Độ, những nơi này có thể là địa danh Ô-phia.
Um gerade einmal 450 Gramm Honig hervorzubringen, müssen die durchschnittlich 20.000 bis 60.000 Bienen aus dem Bienenstock Schätzungen zufolge Millionen Blumen ansteuern und eine Strecke zurücklegen, die zwei Weltumrundungen entspricht.
Người ta ước tính rằng chỉ để sản xuất một pao (0,45 kilôgram) mật ong, thì một tổ ong trung bình với 20.000 đến 60.000 con ong cần phải cùng nhau đi hút nhụy của cả triệu bông hoa và đi hơn quãng đường tương đương với hai lần quãng đường vòng quanh thế giới.
Wäre es getrübt, würde ein Anbeter Jehovas irgendwann die Orientierung verlieren, würde sich nicht mehr in eine bestimmte Richtung bewegen und kein klares Ziel ansteuern.
Nếu không còn ý thức rõ vai trò mình, một người thờ phượng Đức Giê-hô-va có thể sẽ mất sự tập trung, thiếu phương hướng hoặc mục tiêu rõ ràng.
Hält man in einem Sturm an den moralischen Werten in Gottes Wort, der Bibel, fest, kann man das Eheschiff oft vor dem Kentern bewahren und ruhigere Gewässer ansteuern
Khi hôn nhân gặp bão táp, sống theo tiêu chuẩn Kinh Thánh thường có thể giữ vững hôn nhân và lèo lái nó đến vùng nước phẳng lặng hơn
Wollt ihr tolle Wanderungen machen, bestimmte Punkte ansteuern, was?
Đi bộ đường dài, ngắm vài địa điểm đẹp, hay sao?
Wenn es Bereiche Ihrer Website oder App gibt, deren Angebote immer wieder ausverkauft sind, können Sie mit dem Tool "Lösungen für Zielgruppen" Anzeigen für die jeweiligen Nutzer ausliefern, wenn sie andere Teile des Netzwerks ansteuern.
Nếu có những phần trên trang web hoặc ứng dụng thường xuyên bán hết, hãy sử dụng tính năng Giải pháp đối tượng để phân phát quảng cáo cho những người dùng đó khi họ di chuyển đến các phần khác trên mạng của bạn.
Timotheus 1:19; 2. Petrus 2:13-15, 20-22). Die neue Welt lässt sich mit unserem Heimathafen vergleichen, den wir ansteuern und fast erreicht haben.
(1 Ti-mô-thê 1:19; 2 Phi-e-rơ 2:13-15, 20-22) Thế giới mới có thể được ví như bến cảng quê nhà mà chúng ta đang tiến đến.
Sollten wir versuchen, unser Ziel wie geplant zu erreichen, oder sollten wir die nächste Insel ansteuern und dort den Sturm vorbeiziehen lassen?
Chúng tôi cố gắng đi đến địa điểm đã định của mình hoặc chúng tôi đi đến hòn đảo gần nhất và chờ cho cơn bão qua đi?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansteuern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.