anteojeras trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anteojeras trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anteojeras trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anteojeras trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lá che mắt ngựa, lúc say bí tỉ, thành tích xuất sắc, màn ảnh, tấm che mắt ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anteojeras

lá che mắt ngựa

lúc say bí tỉ

(blinder)

thành tích xuất sắc

(blinder)

màn ảnh

tấm che mắt ngựa

Xem thêm ví dụ

No me refiero a que usemos anteojeras, sino todo lo contrario.
Tôi không nói về việc mang lên vật che chắn— mà hoàn toàn trái lại.
Creo que una de las principales razones de esto es que puede ser difícil saber qué tan buena interfaz de usuario es hasta que lo he probado con los usuarios reales, y eso es porque los clientes y los diseñadores y desarrolladores, se puede saber mucho sobre el dominio y la interfaz de usuario, o han adquirido anteojeras a través del diseño y la construcción de la interfaz de usuario.
Tôi nghĩ rằng một trong những lý do chính cho điều này là nó có thể được rất khó để nói như thế nào tốt là một giao diện người dùng cho đến khi bạn đã thử nó với người sử dụng thực tế, và đó là bởi vì khách hàng và nhà thiết kế và các nhà phát triển, họ có thể biết quá nhiều về tên miền và giao diện người dùng, hoặc có mua vật dùng để che thông qua việc thiết kế và xây dựng giao diện người dùng.
Quítense las anteojeras, hermanos y hermanas.
Hỡi anh em, phải biết nhìn xa trông rộng.
Me estoy cansando de trabajar con anteojeras.
Tôi mệt mỏi phải làm việc với với chỗ khí rộp này
Cada vez que yo o un estudiante, un amigo o colega de trabajo ha visto a alguien usar un sistema interactivo de nuevo, nos enteramos de algo, como los diseñadores que obtenemos anteojeras a los caprichos de sistemas, errores y falsas suposiciones.
Mỗi đơn thời gian mà tôi hoặc một sinh viên, bạn bè hoặc đồng nghiệp có dõi ai đó sử dụng một hệ thống tương tác mới, chúng tôi tìm hiểu một cái gì đó, [ như, ] như thiết kế chúng tôi lấy vật dùng để che cho hệ thống quirks, lỗi, và giả định sai.
¿Con anteojeras?
Khí rộp?
No fue hasta principios del siglo XIX que nos quitamos las anteojeras; primero con la publicación de James Hutton, "Teoría de la Tierra", en el que nos dijo que la Tierra no revela vestigio de un principio ni perspectiva de un fin; y luego, con la impresión del mapa de Gran Bretaña, de William Smith, el primer mapa geológico a escala del país, dándonos por primera vez información predictiva de dónde pueden existir ciertos tipos de rocas.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anteojeras trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.