anticipatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticipatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipatory trong Tiếng Anh.

Từ anticipatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng trước, nói trước, trước kỳ hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticipatory

dùng trước

adjective

nói trước

adjective

trước kỳ hạn

adjective

Xem thêm ví dụ

On 22 February Paul filed another complaint against Chopra, seeking anticipatory bail.
Vào ngày 22 tháng 2, Paul đã đệ đơn khiếu nại chống lại Chopra, tìm kiếm sự bảo lãnh dự kiến.
"Rupesh surprised by Sherlyn's complaint; seeks anticipatory bail".
Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2014. ^ “Rupesh surprised by Sherlyn's complaint; seeks anticipatory bail”.
It says poems can bring people together temporarily, which I think is true, and it sticks in my head not just because it rhymes but for how it rhymes, cleanly and simply on the two and four, "say" and "way," with anticipatory hints on the one and three, "answer" and "quarters," as if the poem itself were coming together.
Bài thơ nói rằng thơ ca có thể làm người ta đến với nhau, tôi nghĩ điều đó là thật, bài thơ cứ ở mãi trong tâm trí tôi không phải chỉ vì vần điệu của nó mà là vì nghệ thuật tạo ra nó, đơn giản và rõ ràng ở câu 2 và câu 4, khổ thơ cuối từ "nói" và từ "đường" với một gợi ý trước ở câu một và ba, "trả lời" và "hướng," như thể cả bài thơ tự nó hòa quyện lẫn nhau.
However, waiting for happy events —perhaps a wedding, the birth of a child, or a reunion with people we love— can fill us with anticipatory joy long before the day of fulfillment.
Tuy nhiên, chờ đợi những sự kiện vui mừng—chẳng hạn như một đám cưới, một đứa con sắp chào đời, hoặc được đoàn tụ với những người thân yêu—có thể khiến chúng ta vui mừng rất lâu trước khi những điều đó xảy ra.
Anticipatory anxiety , in which you may experience a racing heart , shaking , and gastrointestinal distress , is common in the hours and days before an upcoming encounter with blood .
Lo lắng trước , trong đó bạn có thể bị tim đập rất nhanh , run rẩy , và đau dạ dày - ruột non , thường xảy ra trong khoảng thời gian trước khi sắp phải tiếp xúc với máu .
Victorian writers later interpreted this as an anticipatory coronation in preparation for his eventual succession to the throne of Wessex.
Các nhà văn thời Victoria sau đó giải thích đây là một lễ đăng quang trước để chuẩn bị cho việc ông lên ngôi vua xứ Wessex.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.