antidote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antidote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antidote trong Tiếng Anh.

Từ antidote trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc giải độc, cái trừ tà, Chất giải độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antidote

thuốc giải độc

verb

I will have the antidote ready and waiting outside.
Ta sẽ có sẵn thuốc giải độc ở bên ngoài.

cái trừ tà

verb

Chất giải độc

verb (substance which counteracts poisoning)

Xem thêm ví dụ

Regularity in the application of my decisions and plans was the antidote, and it remains a good habit till now.”
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
How can the pure love of Christ be “the divinely appointed antidote” to your fears?
Làm thế nào tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể là “liều thuốc chữa nỗi sợ hãi [của các em] do Chúa chỉ định”?
The antidote is cooking.
Thuốc giải đang điều chế.
Russian doctors who helped hostages in the first minutes after the siege used a common antidote to fentanyl, naloxone, by injection.
Các bác sĩ Nga, những người sơ cứu nạn nhân ở những phút đầu tiên sau vụ bắt giữ, đã dùng một liều thuốc giải độc fentanyl là naloxone để tiêm.
Antidote.
Thuốc giải độc.
Antidote complete.
Thuốc giải đã hoàn thành.
There is an antidote, flumazenil, but its use is controversial.
Có một loại thuốc giải độc tên là flumazenil, nhưng việc sử dụng nó đang gây tranh cãi.
What is the antidote for such a spiritually ruinous way of life?
Giải pháp cho lối sống tự hủy hoại về thiêng liêng này là gì?
As Lawrence crawls out of the room to find help, Adam searches Zep's body for a key and finds another microcassette recorder, which reveals that Zep was another victim following rules in order to obtain an antidote for a slow-acting poison in his body.
Khi Lawrence bò ra khỏi phòng để tìm sự giúp đỡ, Adam tìm kiếm chìa khóa trong áo của Zep và tìm thấy một máy ghi âm khác, cho thấy Zep là một nạn nhân khác, theo các quy tắc của trò chơi của mình để lấy thuốc giải độc cho một chất độc hoạt động chậm trong cơ thể anh ấy.
The album was supported by two singles: "3500" featuring Future and 2 Chainz, and "Antidote".
Album có hai single mở đường là "3500" hợp tác với Future và 2 Chainz, và "Antidote".
And if it's so hard for you, why'd you stop helping with the antidote?
Và nếu việc này quá khó vậy tại sao anh lại ngừng việc giúp tôi tìm thuốc giải?
And it has led me to think that perhaps these questions are the ones that propel people to cross the line, and that some affairs are an attempt to beat back deadness, in an antidote to death.
Và điều này đã làm tôi nghĩ rằng có thể chính những câu hỏi này thôi thúc người ta vượt rào, và rằng một số cuộc ngoại tình là một cố gắng để đẩy lùi cái chết, trong một liều thuốc giảm tử vong.
You must... before you claim this antidote.
Ngài phải làm... trước khi ngài yêu cầu thuốc giải.
Remember: The antidote to fear of man is faith in God.
Hãy nhớ điều này: Phương thuốc chữa nỗi sợ loài người chính là đức tin nơi Đức Chúa Trời.
In Brisbane, Australia, for example, he spoke on “The Balm of Gilead” and showed how God’s Word contains a message that is an “antidote for all earthly woes.”
Chẳng hạn, ở Brisbane, Úc, anh nói về “Nhũ hương ở Ga-la-át” và cho thấy Lời Đức Chúa Trời chứa đựng một thông điệp là “liều thuốc giải độc cho tất cả những khốn khổ trên khắp đất”.
8, 9. (a) What is the antidote to fear of man?
8, 9. (a) Phương thuốc chữa nỗi sợ loài người là gì?
Only I have the antidote in the whole world.
Loại virus này trên thế giới chỉ có tôi có thuốc chữa
Do you think he will just hand over the antidotes?
Anh thật sự nghĩ hắn sẽ giao thuốc giải ra à?
(Ephesians 4:17-19) What is the antidote to Satan’s spiritual venom?
(Ê-phê-sô 4:17-19) Thuốc giải chống lại nọc độc thiêng liêng của Sa-tan là gì?
And what design offers as an educational framework is an antidote to all of the boring, rigid, verbal instruction that so many of these school districts are plagued by.
Và thiết kế đưa ra một khung giáo dục là một loại thuốc giải độc cho sự buồn chán, cứng nhắc, mệnh lệnh rất nhiều trường đang trong cảnh này
Selfless service is a wonderful antidote to the ills that flow from the worldwide epidemic of self-indulgence.
Sự phục vụ vô vị kỷ là một phương thuốc hiệu nghiệm cho những điều xấu xa đang lan truyền từ bệnh dịch bê tha trên toàn cầu.
You're gonna show us the antidote or you're gonna wish you had.
Mày phải chỉ cho bọn tao thuốc giải hoặc lát nữa mày sẽ ước gì mày đã làm thế sớm hơn.
It's the antidote.
Nó là một liều thuốc giải.
Only one antidote.
Chỉ có một liều thuốc giải cho chất độc đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antidote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.