anticipation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticipation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipation trong Tiếng Anh.

Từ anticipation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự biết trước, sự chặn trước, sự chờ đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticipation

sự biết trước

noun

sự chặn trước

noun

sự chờ đợi

noun

Xem thêm ví dụ

In anticipation of the new ruling , 30,000 new vehicles were registered in the past week , at least three times the normal rate , Xinhua state news agency .
Để đề phòng luật mới , 30.000 xe mới đã đăng ký vào tuần trước , ít nhất là bằng ba lần tỷ lệ bình thường , hãng tin nhà nước Xinhua .
I anticipated possible opposition, so I prayed to God to give me wisdom and courage to face whatever occurred.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
He can anticipate tactical strategies.
Anh ta đoán được chiến thuật của chúng ta.
If you are privileged to conduct a home Bible study, you might be able to anticipate challenges that will require using the art of persuasion.
Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục.
I have not seen it, nor do I anticipate doing so.
Tôi chưa xem và cũng không dự định xem cuốn phim này.
Every year tens of thousands of young men and young women, and many senior couples, eagerly anticipate receiving a special letter from Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
"Oh My Girl shows anticipation for meeting their fans during debut showcase".
Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015. ^ “Oh My Girl shows anticipation for meeting their fans during debut showcase”.
In his description, Anthony anticipated that O. auriventer would eventually be demoted to a subspecies of Oryzomys albigularis, which was indeed done in the early 1960s.
Trong mô tả của mình, Anthony dự kiến rằng O. auriventer cuối cùng sẽ được hạ bậc xuống tới một phân loài của Oryzomys albigularis, thực sự đã được thực hiện vào đầu những năm 1960.
These prayers helped me to accept changed plans and setbacks with greater faith, knowing that Heavenly Father always answers prayers of faith—even when the answers come in ways we don’t anticipate.
Những lời cầu nguyện này đã giúp tôi chấp nhận những kế hoạch thay đổi và những thất bại với nhiều đức tin hơn, vì biết rằng Cha Thiên Thượng luôn luôn đáp ứng lời cầu nguyện với đức tin—cho dù câu trả lời đến trong cách mà chúng tôi không đoán trước được.
The initial reaction to the series was better than the developers had initially expected, with the first episode getting more views than anticipated upon release.
Phản ứng lúc đầu của bộ phim trông tốt hơn so với dự kiến ban đầu của nhà phát triển, với tập đầu tiên nhận được nhiều lượt xem hơn so với dự đoán trước ngày phát hành.
Leibniz made major contributions to physics and technology, and anticipated notions that surfaced much later in philosophy, probability theory, biology, medicine, geology, psychology, linguistics, and computer science.
Leibniz cũng có nhiều đóng góp lớn vào vật lý và kỹ thuật, và dự đoán những khái niệm sau này nổi lên trong sinh học, y học, địa chất, lý thuyết xác suất, tâm lý học, ngôn ngữ học và công nghệ thông tin.
A “Tomorrow” We Did Not Anticipate
Một “ngày mai” chúng tôi không ngờ trước
The release of the tape led to a renewed anticipation towards the October 9 debate between Trump and Hillary Clinton, as it would be the first time for each candidate to directly address the controversy.
Việc phát hành đoạn băng đã dẫn tới một sự dự đoán mới về cuộc tranh luận ngày 9 tháng 10 giữa Trump và Hillary Clinton, khi nó sẽ là lần đầu tiên mỗi ứng viên được trực tiếp nói về tranh cãi này.
For example, the progress for a line item might be above 100% if the ad server anticipates a period of low traffic in the future.
Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai.
He prepared programs anticipating this would happen.
Ông đã chuẩn bị các chương trình dự đoán điều sẽ xảy ra.
His whole ministry was lived in anticipation of the Atonement and Resurrection.
Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh.
After the skin was completed, renowned landscape architect Frederick Law Olmsted, co-designer of New York's Central Park and Brooklyn's Prospect Park, supervised a cleanup of Bedloe's Island in anticipation of the dedication.
Sau khi vỏ tượng được lắp ráp hoàn toàn, kiến trúc sư nổi tiếng về cảnh quan là Frederick Law Olmstead, người vẽ thiết kế cho Công viên Trung tâm của Thành phố New York và Công viên Prospect của thành phố Brooklyn, trông coi việc dọn dẹp Đảo Bedloe để chuẩn bị cho lễ khánh thành tượng.
had been tense, and he had been frustrated, but he had never anticipated the violent flood of emotion she had unleashed.
Anh đã căng thẳng, và anh đã nổi cáu, nhưng anh chưa bao giờ lường trước sự làn sóng xúc cảm dữ dội cô đã gây ra.
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
The key disciplinary components of STS took shape independently, beginning in the 1960s, and developed in isolation from each other well into the 1980s, although Ludwik Fleck's (1935) monograph Genesis and Development of a Scientific Fact anticipated many of STS's key themes.
Các bộ môn quan trọng của STS đã hình thành một cách độc lập, bắt đầu vào những năm 1960, và phát triển trong sự cô lập với nhau cho đến tận những năm 1980, mặc dù chuyên khảo của Ludwik Fleck "Sự phát sinh và phát triển của dữ kiện khoa học" (1935), đã báo hiệu trước nhiều chủ đề của STS.
In the meantime, the cryptanalysts had to cope with the calamity they had anticipated.
Cùng lúc đó, các nhà giải mã lại phải đối mặt với một tai họa mà họ đã dự đoán trước.
Full of happy anticipation and with our four young children in tow, my husband and I went to the elderly patriarch’s home.
Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi.
The service overseer should try to anticipate unusual situations and give appropriate instructions so as to minimize awkwardness.
Giám thị công tác nên cố gắng dự tính trước những tình huống khó xử và đưa ra chỉ dẫn thích hợp để giảm thiểu sự lúng túng.
6 The Service Meeting is more enjoyable when we are prepared and we anticipate the fine instruction to be presented.
6 Buổi họp công tác trở nên thú vị hơn khi chúng ta chuẩn bị kỹ và suy nghĩ trước về buổi nhóm họp.
Anticipated questions!
Bài làm của cậu đây!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.