antipathy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antipathy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antipathy trong Tiếng Anh.

Từ antipathy trong Tiếng Anh có nghĩa là ác cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antipathy

ác cảm

noun

So where does the antipathy spring from ?
Vậy thì ác cảm về vấn đề này xuất phát từ đâu ?

Xem thêm ví dụ

First of all, there's a long history of antipathy between science and the law in American jurisprudence.
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa học và luật pháp trong luật học Mỹ.
Regardless of personal antipathy among relatives, they must defend each other’s honor, counter criticism, and display group cohesion..."
Bất kể những ác cảm cá nhân trong họ hàng, họ phải bảo vệ danh dự của nhau, chống lại sự chỉ trích, và thể hiện sự gắn kết của nhóm..."
However, a study of his marginalia reveals an early antipathy to Martin Luther and an admiration for Erasmus.
Tuy nhiên, những ghi chú của Cranmer cho thấy lúc đầu ông phản bác Martin Luther mà khâm phục Erasmus.
However, foreign policy scholars such as Eric Nordlinger in his book Isolationism Reconfigured have argued that "a vision of Finlandization in America's absence runs up squarely against the European states' long-standing Communist antipathies and wariness of Moscow's peaceful wiles, valued national traditions and strong democratic institutions, as well as their size and wherewithal".
Nhưng các học giả chính sách đối ngoại như Eric Nordlinger trong cuốn sách Isolationism Reconfigured (Chủ nghĩa biệt lập được tái định hình) lại lập luận rằng "viễn cảnh Phần Lan hóa về sự vắng mặt của Mỹ đột nhiên làm dấy lên mối ác cảm Cộng sản có từ lâu đời và tính cảnh giác trước những mưu mẹo hòa bình của Moskva, truyền thống dân tộc quý giá và thể chế dân chủ bền vững cũng như tiềm lực và tài lực của họ".
In reality, however, the rivalry and antipathy between the brothers did not abate.
Tuy nhiên, trong thực tế sự ghen ghét và ác cảm ngấm ngầm giữa hai anh em đã không còn cách gì cứu vãn được nữa.
The Antipathies, I think --'( she was rather glad there WAS no one listening, this time, as it didn't sound at all the right word )'-- but I shall have to ask them what the name of the country is, you know.
Antipathies, tôi nghĩ " ( cô khá vui mừng WS không nghe, lần này, vì nó không âm thanh từ tất cả các quyền ), nhưng tôi sẽ phải yêu cầu họ tên của đất nước, bạn biết.
The Earl of Lancaster and the Despensers were fierce enemies, and Lancaster's antipathy was shared by most of the Despensers' neighbours, including the Earl of Hereford, the Mortimer family and the recently elevated Hugh Audley and Roger Damory.
Bá tước Lancaster và nhà Despensers là kẻ thù không đội chung trời, và ác cảm của Lancaster được đồng thuận bởi hầu hết các chư hầu láng giềng của Despensers, bao gồm Bá tước Hereford, gia tộc Mortimer và tiếp sau có cả Hugh Audley và Roger Damory.
Yet, it is noteworthy that in some lands there is already a detectable and growing antipathy toward religion.
Nhưng điều đáng chú ý là tại một số nước người ta đã có ác cảm ngày càng nhiều đối với tôn giáo.
So where does the antipathy spring from ?
Vậy thì ác cảm về vấn đề này xuất phát từ đâu ?
“The queen will only be the more grateful to you, since she knows your antipathy for this pleasure.
Hoàng hậu sẽ lại càng biết ơn Bệ hạ hơn một khi bà biết Bệ hạ mất thiện cảm đối với thú vui ấy.
The war and the fight against France left a lifelong impression on him, and he had a long-standing antipathy towards the French.
Cuộc chiến đấu tại Pháp đã để lại cho một ấn tượng suốt đời và hình thành mối ác cảm sâu sắc của ông đối với người Pháp.
His religious policies, coupled with his marriage to a Roman Catholic, generated the antipathy and mistrust of Reformed groups such as the English Puritans and Scottish Covenanters, who thought his views were too Catholic.
Chính sách tôn giáo của ông, cùng với cuộc hôn nhân với một người Công giáo, đã gây ra sự bất bình và ác cảm của những nhóm cải cách tôn giáo như Thanh giáo và thần học Calvin, những người cho rằng ông nghiêng về phía Công giáo.
In an attempt to strengthen his position, Charles generated great antipathy in London, which was already fast falling into lawlessness, when he placed the Tower of London under the command of Colonel Thomas Lunsford, an infamous, albeit efficient, career officer.
Trong một nỗ lực nhằm củng cố địa vị của mình, Charles lại gây ra sự bất bình lớn hơn từ người London, và nơi đây nhanh chóng chìm trong hỗn loạn, khi ông đặt Tháp London nằm dưới sự chỉ huy của Đại tá Thomas Lunsford, một người không nổi tiếng, mặc dù có năng lực.
450 BC Empedocles asserts that all things are composed of four primal elements: earth, air, fire, and water, whereby two active and opposing forces, love and hate, or affinity and antipathy, act upon these elements, combining and separating them into infinitely varied forms. c.
Năm 450 trước Công nguyên Empedocles khẳng định rằng vạn vật được tạo thành từ bốn yếu tố nguyên thủy: đất, nước, lửa và nước, theo đó hai trạng thái đối lập nhau, yêu và ghét, hay thông cảm và ghét bỏ hoạt động theo những yếu tố này, kết hợp và chia tách chúng thành các hình thức vô cùng đa dạng.
On the other, there was the ongoing competition for economic and political hegemony in the region, complicated by a deep antipathy between Peru and Chile.
Mặt khác, có sự cạnh tranh liên tục về quyền bá chủ kinh tế và chính trị trong khu vực, phức tạp bởi một sự phản đối sâu sắc giữa Peru và Chile.
As such, single-player games require deeper characterisation of their non-player characters in order to create connections between the player and the sympathetic characters and to develop deeper antipathy towards the game's antagonist(s).
Như vậy, game chơi đơn yêu cầu đặc tính sâu sắc hơn về nhân vật NPC của mình để tạo ra các kết nối giữa người chơi và các nhân vật đầy thiện cảm và để phát triển mối ác cảm sâu sắc hơn về phía nhân vật phản diện của trò chơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antipathy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.