hatred trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hatred trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hatred trong Tiếng Anh.

Từ hatred trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghét, căm thù, lòng căm thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hatred

ghét

noun (strong aversion)

Friendship unites the human family, dispelling hatred and misunderstanding.
Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm.

căm thù

noun (strong aversion)

I don't wholly despise this hatred of yours.
Tao hiểu lòng căm thù như của mày.

lòng căm thù

noun

I don't wholly despise this hatred of yours.
Tao hiểu lòng căm thù như của mày.

Xem thêm ví dụ

Because we live as God would have us live —with godly devotion— we incur the world’s hatred, which invariably brings trials of faith.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you.
Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn.
It may be helpful to understand that the word raca is a derogatory term expressing contempt, open dislike, or hatred.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù.
Elijah was zealous for pure worship and served Jehovah despite becoming the target of great hatred and opposition from the worshipers of Baal, the chief god of the Canaanite pantheon.—1 Kings 18:17-40.
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
Can hatred ever be stamped out?
Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không?
For example, in the brutal outburst of racial hatred in certain countries, many Witnesses have been killed.
Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước.
It is the first step in breaking down the barriers that create so much anger, hatred, division, and violence in the world.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
One reason is that they live in a world full of hatred, war, and suffering.
Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ.
They realize that as long as humans are full of selfishness, hatred, greed, pride, and ambition, there will be no peace.
Họ ý thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình.
But if we do not share our anger with another, bitterness and hatred can set in.
Nhưng nếu chúng ta không chia sẻ nỗi bực bội với một người khác, chúng ta sẽ cảm thấy cay đắng và oán hận.
51 And as many as were aconvinced did lay down their weapons of war, and also their hatred and the tradition of their fathers.
51 Và tất cả những ai được athuyết phục đều cất bỏ khí giới chiến tranh của mình và xóa bỏ hận thù cùng truyền thống của tổ phụ họ.
This world’s hatred may not always be fully manifested, but it remains intense.
Sự thù ghét của thế gian này có lẽ không luôn luôn tỏ ra rõ rệt, nhưng nó vẫn còn mạnh mẽ lắm.
He showed his hatred of lawlessness by exposing those willfully practicing it —the false religious leaders.
Ngài tỏ ra ghét sự trái luật pháp bằng cách vạch trần những kẻ cố ý thực hành sự trái luật pháp—những kẻ lãnh đạo tôn giáo giả.
With regard to hatred for lawlessness, what areas of life will this article consider?
Về việc ghét điều gian ác, bài này sẽ xem xét những lĩnh vực nào của đời sống?
Hence, the world’s hatred is a real threat.
Vì vậy, sự ghen ghét của thế gian là mối đe dọa thật.
And when they finally hand you heartache, when they slip war and hatred under your door and offer you handouts on street- corners of cynicism and defeat, you tell them that they really ought to meet your mother. ( Applause )
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
We have to stand against the swelling wave of hatred, brutality, and violence.”
Chúng ta phải chống lại làn sóng hận thù, tàn ác và hung bạo”.
He's a slow learner, and has an intense hatred of teachers because he was abused by them, though this slowly starts to change because of Heine's influence.
Anh học rất chậm và rất ghét giáo viên bởi vì gia sư hoàng gia đầu tiên của anh luôn đánh đập anh và sỉ nhục anh, mặc dù đây là sự thay đổi bởi vì ảnh hưởng của Heine.
Their teachings have caused division and have furthered the hatred of those of differing faiths and national groups.
Các lời giảng dạy của họ đã gây ra sự chia rẽ và làm tăng thêm sự căm thù giữa những người khác tín ngưỡng và nòi giống.
For example, Moses and his fellow Levites showed great hatred of idolatry by executing about 3,000 idolaters at Jehovah’s command.
Chẳng hạn, Môi-se và những người cùng chi phái Lê-vi với ông đã tỏ ra ghét sự thờ cúng hình tượng bằng cách thì hành mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và xử tử khoảng 3.000 người thờ hình tượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:27, 28).
We remove content promoting violence or hatred against individuals or groups based on any of the following attributes:
Chúng tôi xóa nội dung kích động hành vi bạo lực hoặc thái độ hận thù đối với các cá nhân hoặc nhóm người dựa trên bất kỳ đặc điểm nào sau đây:
Arms behind his back and flanked by several warders, chief warder Theil looks at us, his eyes sparkling with hatred.
Tay chắp sau lưng, tên giám thị trưởng Theil, có vài quản ngục vây quanh, nhìn chúng tôi, và mắt y long lên cáu kỉnh.
● Does adopting God’s view of homosexuality mean that you’re homophobic (exhibiting a hatred or strong dislike of homosexuals)?
● Có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời nghĩa là bạn phải ghét người đồng tính không?
When Hatred Is Justified
Có lý do chính đáng để ghét

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hatred trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.