aversion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aversion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aversion trong Tiếng Anh.

Từ aversion trong Tiếng Anh có các nghĩa là ác cảm, cái mình ghét, sự ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aversion

ác cảm

noun

Didn't carrie describe an aversion to eye contact?
Không phải Carrie mô tả là có ác cảm với giao tiếp bằng mắt sao?

cái mình ghét

noun

sự ghét

noun

But what are we going to do about the monkeys and loss aversion?
Nhưng chúng ta sẽ làm gì với vấn đề về những con khỉ và sự ghét mất mát?

Xem thêm ví dụ

Eye aversion is the avoidance of eye contact.
Ánh mắt ác cảm chính là sự tránh né giao tiếp bằng mắt.
In another study, participants read job performance ratings of two firefighters, along with their responses to a risk aversion test.
Trong một nghiên cứu khác, những người tham gia đọc những bản đánh giá hiệu quả công việc của hai lính cứu hỏa, cùng với phản ứng của họ đối với một bài kiểm tra ác cảm rủi ro.
Additionally, "For although at the start Goering had pushed the Four Year Plan with great energy, by 1942 he was generally regarded as sluggish and distinctly averse to work."
Ngoài ra, "Cho dù lúc bắt đầu Goering đã đẩy các Kế Hoạch Bốn Năm tuyệt vời, đến năm 1942 ông nói chungchậm chạp và rõ ràng không thích làm việc."
Because if you look closely, our education system today is focused more on creating what ex-Yale professor Bill Deresiewicz calls "excellent sheep" -- young people who are smart and ambitious, and yet somehow risk-averse, timid, directionless and, sometimes, full of themselves.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
We have no such aversion towards copying what other people have, because we do that nonstop.
Chúng ta không có ác cảm với việc sao chép người khác, bởi vì chúng ta làm nó không ngưng nghỉ.
And when the light turns off, these cells go back to normal, so they don't seem to be averse against that.
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép.
There's an aversion to word problems, which describes 99 percent of my students.
Còn có một sự chán chường với những vấn đề về từ ngữ, mà gồm 99% sinh viên của tôi.
Now, it's impossible to completely avoid change aversion when you're making changes to products that so many people use.
Thật sự không thể hoàn toàn loại bỏ sự ác cảm khi bạn thay đổi những sản phẩm có rất nhiều người dùng.
He's cooperative but distant and that is neither a result of wariness nor aversion.
Anh ta có hợp tác nhưng vẫn có khoảng cách và đó không phải vì anh ta vô cảm hay ác cảm.
This fictional data was arranged to show either a negative or positive association: some participants were told that a risk-taking firefighter did better, while others were told they did less well than a risk-averse colleague.
Dữ liệu hư cấu này được sắp xếp để thể hiện một sự tương hợp tích cực hoặc tiêu cực: một vài người được bảo rằng một lính cứu hỏa chấp nhận rủi ro sẽ làm việc tốt hơn, trong khi những người khác lại được bảo rằng người ấy sẽ làm việc kém hơn một đồng nghiệp sợ rủi ro.
We're no longer averse to word problems, because we've redefined what a word problem is.
Chúng tôi không còn ghét các vấn đề từ ngữ nữa, bởi vì chúng tôi đã định nghĩa lại vấn đề từ ngữ là như thế nào.
In addition eye aversion can be predictive of deception.
Ngoài ra anh mắt không thiện cảm cũng có thể dự đoán cho sự lừa dối.
To do this, we must not only develop a love for righteous and good things but also cultivate a hatred, an aversion, a loathing, for what is wicked.
Để làm thế, chúng ta không phải chỉ phát triển lòng yêu sự công bình và điều lành nhưng còn phải vun trồng sự ghen ghét, ác cảm, ghê tởm đối với những điều ác.
Chemophobia (or chemphobia or chemonoia) is an aversion to or prejudice against chemicals or chemistry.
Hội chứng sợ các chất hóa học, có tên khoa học là Chemophobia (hoặc chemphobia hoặc chemonoia), là một sự ác cảm hoặc có những định kiến chống lại các hóa chất hoặc môn hóa học.
Those ideas, along with his aversion to the Roman Catholic Church, brought upon Lucaris the hatred and persecution of the Jesuits and those in the Orthodox Church who favored a union with the Catholics.
Vì Lucaris có những ý tưởng đó và ác cảm đối với Giáo Hội Công Giáo La Mã, nên những người ủng hộ việc thống nhất với người Công Giáo bên trong Giáo Hội Chính Thống, cùng những thầy tu Dòng Tên đã thù hận và bắt bớ ông.
And they are not at all averse to flying by day as well as by night.
Chúng cũng có thể bay cả ban ngày lẫn ban đêm.
Commenting on the attitude of Jews toward Gentiles, The International Standard Bible Encyclopaedia states: “We find, in N[ew] T[estament] times, the most extreme aversion, scorn and hatred.
Khi bình luận về thái độ của người Do Thái đối với dân ngoại, cuốn “Bách khoa Tự điển Kinh-thánh Tiêu chuẩn Quốc tế” (The International Standard Bible Encyclopaedia) viết: “Vào thời Tân Ước được viết ra, chúng tôi thấy người ta có những ác cảm khinh bỉ và căm ghét cực đoan nhất.
We must also hate —yes, abhor, detest, loathe, have a strong aversion for— what is bad.
Chúng ta cần phải ghét—đúng, ghê tởm, gớm ghiếc một cách mãnh liệt—điều ác.
That makes him hyper-vigilant. A guy who's always on the lookout, risk averse, unseen.
Nó khiến hắn cực kì thận trọng, 1 người luôn canh phòng, sợ rủi ro, không thấy được.
In fact they would never have thought of themselves as closed and set in their ways, as slow to respond to new challenges, as small and risk-averse.
Trên thực tế, họ sẽ không bao giờ nghĩ cho mình. cũng như cách họ rập khuôn, chậm đáp ứng với các thử thách mới, nhỏ bé và sợ rủi ro.
And additionally, there is a psychological aversion to doodling -- thank you, Freud.
Và hơn thế nữa, có một sự ác cảm đối với vẽ vô định -- cảm ơn, Freud.
However, some studies regard risk averse players who want to find an acceptable trade-off considering both the expected value and the variance of the profit.
Tuy nhiên, một số nghiên cứu cho rằng những người chơi không thích rủi ro muốn tìm kiếm một sự đánh đổi chấp nhận được khi xem xét cả giá trị kỳ vọng và phương sai của lợi nhuận.
People from Denmark tell me that many Danes are so averse to talking to strangers, that they would rather miss their stop on the bus than say "excuse me" to someone that they need to get around.
Người ở Đan Mạch nói với tôi, ở Đan Mạch, người ta không muốn nói chuyện với người lạ tới nỗi, thà họ lỡ trạm dừng khi xe buýt đi ngang qua còn hơn phải nói "làm ơn cho qua" khi họ muốn xuống xe.
Risk aversion is a kind of trading behavior exhibited by the foreign exchange market when a potentially adverse event happens which may affect market conditions.
Lo ngại rủi ro là một loại hành vi trao đổi được phơi bày bởi thị trường ngoại hối khi một sự kiện bất lợi có khả năng xảy ra có thể ảnh hưởng đến các điều kiện thị trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aversion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.