antisocial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antisocial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antisocial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ antisocial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phản xã hội, phi xã hội, có tội, kẻ phạm tội, phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antisocial

phản xã hội

(antisocial)

phi xã hội

(asocial)

có tội

(delinquent)

kẻ phạm tội

(delinquent)

phạm tội

(delinquent)

Xem thêm ví dụ

Y así, muchos de los comentarios eran exactamente de este tipo, en que la gente tiene dinero y los hace antisociales.
Và có rất nhiều những lời bình luận thuộc dạng như thế này tức là khi một người có tiền anh ta, trên thực tế, sẽ trở nên xa lánh với mọi người
Pero no se porqué me llamaban antisocial.
Nhưng tôi không biết sao họ gọi tôi là khó gần.
John dice que es el hombre más antisocial que ha conocido.
John nói ông ta là người ghét giao thiệp nhất anh ấy từng gặp.
Los proxenetas son, por lo general, antisociales y en muchos casos, sádicos.
Ma cô có hành vi chống xã hội đặc trưng và, trong nhiều trường hợp, bạo dâm.
Io detesta cualquier cosa relacionada con asuntos de amor o afecto y es muy antisocial.
Io ghét mọi thứ liên quan đến vấn đề tinh yêu hay cảm xúc và có khuynh hướng chống lại xã hội.
En esta etapa, es útil usar la habilidad antisocial número tres: murmúrate a ti mismo.
Ở giai đoạn này, sẽ là hữu ích để sử dụng kỹ năng anti- xã hội thứ ba: tự nói thầm với chính mình
Por no seguir esas costumbres, a los testigos de Jehová se les ha visto con recelo y se les ha acusado de ser antisociales o irrespetuosos con los difuntos.
Vì không theo những phong tục này nên Nhân Chứng Giê-hô-va bị người ta nhìn với cặp mắt nghi ngờ, hoặc bị buộc tội là phản xã hội và bất kính với người đã khuất.
Los jóvenes delincuentes mencionados al principio cambiaron; en la actualidad evitan totalmente el comportamiento antisocial.
Những người trẻ thích phá hoại đề cập ở đầu bài đã thay đổi; hiện nay các em này hoàn toàn tránh hành vi phản xã hội.
(Risas) Y así, muchos de los comentarios eran exactamente de este tipo, en que la gente tiene dinero y los hace antisociales.
sẽ nhận được một bản sao của tấm hình mà không có thêm bất cứ thứ gì khác." (Cười) Và có rất nhiều những lời bình luận thuộc dạng như thế này tức là khi một người có tiền anh ta, trên thực tế, sẽ trở nên xa lánh với mọi người
El psicólogo policial concluyó que tiene claras tendencias antisociales y sociópatas.
Bác sĩ tâm lý cảnh sát chuẩn đoán anh ta có chiều hướng chống đối xã hội.
Un especialista en salud mental de Gran Bretaña, Theodore Dalrymple, dice que para muchas personas, los tatuajes “son a menudo la muestra visible de que un hombre [...] pertenece a una subcultura violenta, cruel y antisocial al margen de la ley”.
Theo nhân viên về sức khỏe tâm thần người Anh Theodore Dalrymple, đối với nhiều người hình xâm “là dấu hiệu cho biết một người... thuộc những băng nhóm bạo động, dữ tợn, chống đối xã hội và tội phạm”.
Se hicieron extremadamente antisociales y sentían un profundo desprecio por sus semejantes.
Trở nên cực kỳ thù địch với xã hội, họ biểu lộ sự khinh thị đối với người đồng loại.
¿Son sus propósitos prosociales o antisociales?
Mục đích của bạn là vì xã hội hay phản xã hội?
Estabas tan preocupado de que fuera demasiado antisocial incluso lo enviaste a ver a un terapeuta.
Cháu sợ thằng bé mắc chứng chống đối xã hội, và thậm chí còn đưa nó đi bác sĩ trị liệu.
Los vecindarios con altos índices de criminalidad y los hogares deshechos son factores que inciden considerablemente en el comportamiento antisocial.
Những khu có nhiều tội ác xảy ra và gia đình bị đổ vỡ cũng là những yếu tố đưa đến những hành vi chống lại xã hội.
No hallarán ningún rastro de violencia ni conducta antisocial en mi pasado.
Các người không thể tìm thấy bất cứ vết tích của bạo hành và hành vi phản xã hội trong quá khứ của tôi.
Usualmente viven solos y son de naturaleza antisocial.
Họ cũng thường sống một mình và có tính chất chống xã hội.
El año pasado el impacto económico de... las conductas antisociales, fue de $ 9 trillones de dólares.
Năm ngoái, tác động kinh tế của hành vi phản xã hội... là 9 nghìn tỷ USD.
Los introvertidos gustan más de pasar el tiempo en espacios tranquilos allí en el segundo piso, donde pueden reducir la estimulación, y pueden ser considerados por error como antisociales, pero no lo son necesariamente.
Những người hướng nội thường dành thời gian ở những không gian yên tĩnh trên tầng hai, nơi họ có thể giảm thiểu sự kích thích -- và có thể bị hiểu nhầm là khó gần gũi, nhưng bạn không nhất thiết phải là kẻ khó gần gũi.
La psicopatía es un trastorno del desarrollo con orígenes fuertemente genéticos, y el resultado es una personalidad fría e indiferente con tendencia a involucrarse en comportamientos antisociales y, a veces, muy violentos.
Bệnh tâm thần là sự rối loạn phát triển do di truyền rõ nét, tạo ra một cá tính lạnh lùng và vô cảm có khuynh hướng chống lại xã hội và đôi khi có hành vi rất bạo lực.
En cambio, trabajaremos en lo que... llamaremos " habilidades antisociales ".
Thay vào đó, chúng tôi sẽ làm việc trên Hãy gọi chúng " kỹ năng anti- xã hội. "
Esta es la habilidad antisocial número dos: empieza a pretender que son reales.
Đây là kỹ năng anti- xã hội số 2 bắt đầu giả vờ rằng họ là người thật.
" Antiautoridad, antisocial... "
" Chống chính quyền, phản xã hội... "
Es antisocial.
Anh ta chống đối xã hội.
Si en vez de ser antisociales, fuésemos un poco más prosociales con el dinero.
Thay vì xa lánh mọi người vì tiền điều gì sẽ xảy ra nếu bạn dùng tiền của mình một cách cộng đồng hơn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antisocial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.