antreten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antreten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antreten trong Tiếng Đức.

Từ antreten trong Tiếng Đức có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu, mở đầu, khởi đầu, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antreten

bắt đầu

(take up)

Bắt đầu

(start)

mở đầu

(start)

khởi đầu

(start)

lấy

(to take)

Xem thêm ví dụ

Such 3 Männer die gegen mich antreten.
Tìm 3 người đấu với ta.
27 Und laßt auch meine Knechte Solomon Hancock und Simeon Carter ihre Reise nach diesem selben Land antreten und unterwegs predigen.
27 Và các tôi tớ Solomon Hancock và Simeon Carter của ta cũng hãy lên đường, và vừa đi vừa giảng đạo.
Dieser Mann war offensichtlich fest davon überzeugt, dass Jesus nach seiner Auferstehung einmal in sein Königreich kommen, also seine Herrschaft antreten würde.
Tên trộm ấy tin rằng Chúa Giê-su sẽ đến hoặc nhận Nước Trời sau khi sống lại.
Alle Mann antreten.
Mọi người trật tự xem.
15 Und weiter, ich sage zu meinem Knecht Asa Dodds und zu meinem Knecht Calves Wilson, sie sollen ebenfalls ihre Reise antreten nach den westlichen Ländern und mein Evangelium verkündigen, so wie ich ihnen geboten habe.
15 Và lại nữa, ta nói với tôi tớ Asa Dodds của ta và tôi tớ Calves Wilson của ta, rằng họ cũng phải lên đường đi đến những xứ miền tây, và rao truyền phúc âm của ta, theo như những điều ta đã truyền lệnh cho họ.
7 Und weiter, wahrlich, ich sage euch: Laßt meinen Knecht Lyman Wight und meinen Knecht John Corrill schnell ihre Reise antreten,
7 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, tôi tớ Lyman Wight của ta và John Corrill của ta hãy lên đường gấp;
Samuel 7:11-16; Lukas 22:28-30). Als 1914 u. Z. die „bestimmten Zeiten der Nationen“ abliefen, konnte Jesus Christus als Davids königlicher Erbe rechtmäßig die Königsherrschaft antreten.
(2 Sa-mu-ên 7:11-16; Lu-ca 22:28-30) Khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt vào năm 1914 CN, Chúa Giê-su Christ, với tư cách là người kế vị ngôi vua Đa-vít, có thể chính đáng được nhận vương quyền.
Die Schüler können beispielsweise gegen den Lehrer antreten, oder Sie können sie darum wetteifern lassen, ob ein bestimmter Prozentsatz der Klasse eine Schriftstelle in einer bestimmten Zeit finden kann.
Ví dụ, các học sinh có thể thi đua với giảng viên, hoặc các anh chị em có thể cho họ thi đua để xem có một tỷ lệ nào đó của lớp học có thể tìm thấy một đoạn cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể.
1866 wurde er in den Senat der Vereinigten Staaten gewählt, konnte sein Amt aber nicht antreten.
Năm 1868, ông được bầu vào Hạ viện Lập pháp Quốc gia, nhưng chưa bao giờ chiếm giữ chức vụ.
Göth ließ alle Gefangenen aus der Baracke des Flüchtigen antreten.
Goeth tập trung mọi người lại.
Auch dieses Mal wollte er den Beweis antreten und bewarb sich um den allgemeinen Pionierdienst.
Một lần nữa để chứng minh điều này, anh nộp đơn làm tiên phong đều đều.
Monson an, dass mit sofortiger Wirkung Männer schon ab dem Alter von 18 Jahren und Frauen schon ab dem Alter von 19 Jahren eine Mission antreten dürfen.
Monson đã loan báo rằng có hiệu lực ngay lập tức, nam giới có thể bắt đầu phục vụ truyền giáo lúc 18 tuổi và nữ giới lúc 19 tuổi.
Sie können nur noch wählen, wo sie zum letzten Kampf antreten wollen.
Chỉ cần biết chúng trốn ở đâu...
Smith sollen ihre Reise nach den östlichen Ländern antreten und das verkündigen, was ich ihnen geboten habe; und insofern sie treu sind, siehe, werde ich cmit ihnen sein, ja, bis ans Ende.
Smith của ta phải lên đường đi đến các xứ miền đông, và rao truyền những điều mà ta đã truyền lệnh cho họ; và nếu họ trung thành, trông kìa, ta sẽ ở cvới họ ngay cả cho đến cuối cùng.
Andere Passagiere waren ihr aber zuvorgekommen, so daß sie den Flug dennoch antreten konnte.
Tuy nhiên, có những hành khách khác đã nhường chỗ trước, vì vậy bà đã đáp chuyến bay.
7 König David prophezeite für die Zeit, in der der Messias seine Herrschaft antreten würde, dass sich Gottes Volk „willig darbieten“ würde (Ps.
7 Vua Đa-vít tiên tri rằng vào thời điểm Đấng Mê-si bắt đầu cai trị, dân Đức Chúa Trời sẽ ‘tình-nguyện đến’.
5 Und weiter, wahrlich, ich sage dir: Du sollst mit meinen Knechten Joseph Smith jun. und Sidney Rigdon deine Reise antreten.
5 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, ngươi sẽ phải lên đường cùng với các tôi tớ Joseph Smith, Jr., và Sidney Rigdon của ta.
Stanka fuhr die ganze Nacht durch, um schon frühmorgens da zu sein und noch am selben Tag die Rückreise antreten zu können.
Stanka đi xe lửa suốt đêm để có thể đến nhà tù sớm thăm tôi, và trở về trong ngày.
Wenn sie gegeneinander antreten würden, wer würde gewinnen? "
Nếu chúng đối đầu nhau, kiểu mẫu nào sẽ thắng? "
Ich kann nicht gegen ihn antreten.
Con đâu thể đối đầu với con quỷ đó.
14 Und weiter, wahrlich, sage ich zu meinem Knecht Lyman Johnson und zu meinem Knecht aOrson Pratt, sie sollen ebenfalls ihre Reise nach den östlichen Ländern antreten; und siehe, ja siehe, ich bin auch mit ihnen, ja, bis ans Ende.
14 Và lại nữa, thật vậy, ta nói với tôi tớ Lyman Johnson của ta, và với tôi tớ aOrson Pratt của ta, họ cũng phải lên đường tới những xứ miền đông; và này, và trông kìa, ta cũng sẽ ở với họ, ngay cả cho đến cuối cùng.
Doch schon bald wurde der Flugverkehr wieder aufgenommen, und wir konnten unsere Reise in die Dominikanische Republik, wie geplant, am 1. Juni antreten.
Tuy nhiên, chẳng bao lâu đường bay lại được tiếp tục và chúng tôi đã có thể bay đến nước Cộng hòa Đô-mi-nic vào ngày 1 tháng 6 như dự định.
Der Ärmste steckt in einer Beziehungs - krise und kann hier nicht antreten.
Ông ta đang có việc nghiêm trọng và không thể rời khỏi Long Island.
Über den Kummer und die Mühsal der verbleibenden neun Kinder der Millers wird nur wenig berichtet. Sie arbeiteten und sparten weiterhin für die Reise, die ihre Eltern und Brüder niemals antreten sollten.
Nỗi khổ sở và khó khăn của chín người con còn lại của gia đình Miller khi họ tiếp tục làm việc và dành giụm cho cuộc hành trình mà cha mẹ và những người anh của họ không bao giờ đạt được, thì chỉ được ghi lại rất ít.
12 Die Christen im 1. Jahrhundert wurden gerechtgesprochen und mit heiligem Geist gesalbt, damit sie ihr Erbe im Himmel antreten könnten.
12 Tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất được xưng là công bình và được xức dầu bằng thánh linh hầu có thể nhận di sản trên trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antreten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.