antworten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antworten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antworten trong Tiếng Đức.

Từ antworten trong Tiếng Đức có các nghĩa là trả lời, hợp, hồi âm, hồi đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antworten

trả lời

verb

Ich muss darüber nachdenken, bevor ich dir antworte.
Tôi phải suy nghĩ điều đó trước khi trả lời anh.

hợp

adjective verb

"Oh, ja", antwortete er, "der perfekte Platz für ihn."
"Ổ, vâng" anh ấy nói, "một nơi thật phù hợp với ông ấy."

hồi âm

verb

Sie werden sich melden, wir antworten aber nicht.
Họ báo cáo, nhưng ta không hồi âm.

hồi đáp

verb

Ich nehme an, dass du auf eine Anzeige im " Misfits " geantwortet hast.
Tôi nghĩ rằng cô đã hồi đáp một bài quảng cáo đăng trên Misfits Quarterly.

Xem thêm ví dụ

Ihr werdet auch lächeln, wenn ihr an diesen Vers denkt: „Der König [wird] ihnen antworten: Amen, ich sage euch: Was ihr für einen meiner geringsten Brüder getan habt, das habt ihr mir getan.“ (Matthäus 25:40.)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Ich will Antworten!
Tôi muốn câu trả lời!
Das eingangs erwähnte Missionarehepaar hat die Antworten auf diese Fragen gefunden — und das können auch Sie.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Wenn Sie eine verdächtige E-Mail erhalten, in der nach personenbezogenen oder Finanzdaten gefragt wird, antworten Sie nicht und klicken Sie nicht auf irgendwelche Links in der Nachricht.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
«Im ersten Viertel ist die richtige Antwort.
“Hiệp thứ nhất là câu trả lời đúng.
Sobald wir diese Frage beantworten können, was heute noch nicht der Fall ist, werden Nutzer nach Antworten auf noch komplexere Fragen suchen.
Và một khi chúng tôi có thể trả lời được câu hỏi đó, điều mà ngày nay chúng tôi không làm được, mọi người sẽ tìm kiếm những câu hỏi thậm chí còn phức tạp hơn.
Auf diese Fragen hier könnt ihr keine Antwort lernen, da sie unbekannt sind.
Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án.
(Die Schüler können unterschiedliche Antworten geben.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Die Antwort ist tröstend für jemand, der wegen schwerer Verfehlungen noch tief beunruhigt, aber reumütig ist.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Antworten auf diese Fragen finden wir im Bibelbuch Offenbarung.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Du sagst nichts, aber du hast Antworten.
Ông không nói nhưng ông có lời giải đáp.
Erkenntnis von der Wahrheit und Antworten auf unsere allergrößten Fragen erhalten wir dann, wenn wir Gottes Geboten gehorsam sind.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Wenn Escobar mir mit ihrem Tod etwas mitteilen will, werde ich antworten.
Và nếu Escobar dùng cái chết của họ để gửi thông điệp, thì tôi sẽ phản hồi.
* Wie können wir die Hilfe des Herrn dabei erhalten, nach Antworten auf unsere Fragen zu suchen und uns um ein tieferes Verständnis vom Evangelium zu bemühen?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
Ich empfehle dir, in den heiligen Schriften nach Antworten darauf zu suchen, wie man stark sein kann.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Diese Antwort war meiner Meinung nach kaum mit dem Vaterunser zu vereinen, das ich in der Schule gelernt hatte.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
(Sie können die Antworten der Schüler auch an der Tafel festhalten.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Was könntest du dir vornehmen, falls du die zweite oder dritte Antwort abgehakt hast?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
Doch im Laufe der Jahre entdeckte ich in vielen Antworten den gleichen Tenor.
Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi.
Auf solche Fragen kommen manchmal Antworten, die für dich überraschend oder enttäuschend sein werden.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Bitte beachten Sie: Die Vision kam als Antwort auf ein Gebet für andere, sie folgte nicht auf eine Bitte um persönliche Erbauung oder Führung.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Wenn taktvoll und mild, unsre Antwort erfreut
Lời ta phải nêm thêm muối sao cho luôn tử tế,
Nicht jede Antwort kommt sofort, aber die meisten Fragen können durch aufrichtiges Nachforschen geklärt werden und indem man sich um Antworten von Gott bemüht.“
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Meistens war die Antwort inzwischen ein enttäuschendes Nein.
Hiện thời câu trả lời thường là ‘không’ làm tôi thất vọng.
Allerdings wäre eine fehlgeleitete Selbstprüfung, die uns veranlassen würde, nach einer „Identität“ oder nach Antworten zu suchen, ohne das Verhältnis zu Jehova oder zur Christenversammlung zu berücksichtigen, sinnlos und sehr abträglich für die geistige Gesinnung.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antworten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.