anweisen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anweisen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anweisen trong Tiếng Đức.
Từ anweisen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chọn, lựa chọn, ra lệnh, kén chọn, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anweisen
chọn(appoint) |
lựa chọn(opt) |
ra lệnh(direct) |
kén chọn(choose) |
giao(designate) |
Xem thêm ví dụ
Allzu häufig müssen unsere Bischöfe die Jugendlichen anweisen, ihren Eltern von ihren Problemen zu erzählen. Rất thường các giám trợ của chúng ta phải chỉ dẫn giới trẻ của chúng ta nói chuyện cùng cha mẹ chúng về những khó khăn mà chúng có. |
Am Arbeitsplatz mag der Vorgesetzte einen Angestellten anweisen, Kunden eine überhöhte Rechnung auszustellen oder in einem Steuerformular unrichtige Angaben zu machen, um auf diese Weise das Finanzamt zu betrügen. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Es ist daher leicht zu verstehen, daß Jehova von seiner Stellung in den Himmeln Menschen anweisen konnte, die Informationen niederzuschreiben, die er der Menschheitsfamilie zukommen lassen wollte. Như vậy thì chúng ta dễ dàng hiểu rằng Đức Giê-hô-va từ trên các từng trời cao thẳm kia có thể thông tin cho con người để họ viết ra những điều mà Ngài muốn cho gia đình nhân loại biết đến. |
Missfiel dem Kaiser ein Patriarch, konnte er ihn zwingen, auf sein Amt zu verzichten, oder eine Synode anweisen, ihn abzusetzen. Nếu một đại thượng phụ không vừa lòng quốc chủ, quốc chủ có thể ép buộc đại thượng phụ thoái vị hoặc ra lệnh cho một hội đồng tôn giáo truất phế ông. |
Wir folgen dem Erretter, indem wir ins Wasser der Taufe steigen, wodurch uns unsere Sünden vergeben werden, indem wir die Gabe des Heiligen Geistes empfangen und uns durch seinen Einfluss beseelen, anweisen, leiten und trösten lassen. Chúng ta đi theo Đấng Cứu Rỗi bằng cách bước vào nước báp têm và tiếp nhận sự xá miễn các tội lỗi của mình, bằng cách tiếp nhận ân tứ Đức Thánh Linh và để cho ảnh hưởng đó soi dẫn, chỉ dạy, hướng dẫn và an ủi chúng ta. |
Entlassungspapiere, die Sie anweisen, die Patientin Eliza Graves in unsere Obhut zu überstellen. Lệnh phóng thích chỉ thị bà thả 1 bệnh nhân cũ của tôi tên là Eliza Graves và chuyển cô ấy sang sự giám hộ của chúng tôi. |
Nur für fortgeschrittene Nutzer: Google anweisen, dynamische Parameter zu ignorieren Chỉ dành cho người dùng nâng cao: Yêu cầu Google bỏ qua các thông số động |
Sie sollte einen Mann holen lassen, der nicht nur stark war, sondern auch voller Gottvertrauen, und ihn anweisen, gegen Sisera anzutreten: den Richter Barak (Richter 4:3, 6, 7; 5:7). Ngài chỉ thị cho bà sai gọi người đàn ông có đức tin mạnh là quan xét Ba-rác và bảo ông nổi lên chống lại Si-sê-ra.—Các Quan Xét 4:3, 6, 7; 5:7. |
Ich soll die Männer anweisen, die Familie freizulassen. Các người muốn tôi nói với những người đó để thả gia đình ấy ra, phải không? |
Wie zuvor kann ich den Quad mit dem Zeiger anweisen, wo im Raum ich ihn haben will. Cũng như lần trước, tôi cũng sẽ dùng thiết bị chỉ này để yêu cầu quad di chuyển đến nơi tôi muốn. |
Sie können Suchmaschinen auch anweisen, bestimmte Seiten, Posts und Links zu ignorieren – sie werden dann nicht in den Suchergebnissen angezeigt. Bạn cũng có thể cho các công cụ tìm kiếm biết trang, bài đăng và liên kết nào cần bỏ qua để chúng không xuất hiện trong kết quả tìm kiếm. |
Wirklich frech hierbei ist, dass es den Angreifern nicht nur den Zugriff auf Ihre Daten verschafft, sondern wenn der Scan beendet ist, wird es Sie anweisen, das Produkt zu registrieren, um diese unechten Viren zu beseitigen. Điều thật sự nguy hiểm là nó không chỉ giúp cho kẻ tấn công tiếp cận dữ liệu của bạn mà khi quét máy tính xong, chúng thông báo rằng để dọn dẹp sạch các loại virus giả, bạn phải đăng ký sản phẩm. |
Jehova wird seinen Sohn anweisen, den Nutzen seines Loskaufsopfers auf alle treuen, gehorsamen Männer und Frauen anzuwenden. Đức Giê-hô-va sẽ hướng dẫn Con Ngài áp dụng lợi ích của sự hy sinh làm giá chuộc cho mỗi người trung thành và biết vâng lời. |
Wenn Sie wesentliche Änderungen an den Datenstrukturen oder URLs Ihrer Website vorgenommen haben, sollten Sie die ursprünglichen Seitengruppen löschen und Data Highlighter erneut anweisen. Nếu bạn thực hiện các thay đổi quan trọng đối với cách trang hiển thị thông tin hoặc đối với URL của trang web, bạn phải xóa nhóm trang ban đầu và cho Công cụ đánh dấu dữ liệu biết về cấu trúc mới của trang web. |
21 Jeder Tag, der vergeht, bringt uns jenem großen Tag näher, an dem Jehova seinen Sohn anweisen wird, der ganzen Welt seine Gegenwart zu offenbaren. 21 Mỗi ngày trôi qua sẽ đưa chúng ta đến gần ngày trọng đại khi Đức Giê-hô-va hạ lệnh cho Con Ngài biểu dương sự hiện diện mình cho toàn thế giới biết. |
Wenn Sie Ihre Bank oder Ihr Kreditkartenunternehmen anweisen, eine gerechtfertigte Google Ads-Zahlung rückgängig zu machen (also eine Rückbuchung vorzunehmen), kann Ihr Konto gesperrt werden. Nếu bạn yêu cầu ngân hàng hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng chuyển ngược khoản phí đã được thanh toán dựa trên số dư Google Ads hợp pháp (còn được gọi là yêu cầu hoàn phí), thì tài khoản của bạn có thể bị tạm ngưng. |
Mit dem noindex-Meta-Tag können Sie Suchmaschinen anweisen, eine bestimmte Seite nicht zu indexieren. Bạn cũng có thể sử dụng thẻ meta noindex để yêu cầu công cụ tìm kiếm không lập chỉ mục một trang cụ thể. |
Danach werde ich dir detaillierte PDFs mit Diagrammen und Instruktionen schicken,... die dich anweisen, den Rest meiner Habe einzu - packen und nach Bozeman, Montana zu schicken. .sẽ hướng dẫn mày dể gửi đồ của tao đến đó... tới Bozeman, Montana. |
Wir können jedoch nicht am Ende des Monats eine Überweisung anweisen, da wir zunächst die Richtigkeit Ihrer Einnahmen prüfen müssen. Dieser Vorgang erfolgt in der ersten Woche eines jeden Monats und bezieht sich auf den Umsatz des vorherigen Monats. Tuy nhiên, chúng tôi không thể gửi cho bạn chuyển khoản ngân hàng vào cuối tháng bởi vì trước tiên chúng tôi phải xác thực tính chính xác của doanh thu của bạn -- quy trình được thực hiện vào tuần đầu tiên của mỗi tháng dựa trên doanh thu của tháng trước đó. |
Jehova würde sie anweisen, was sie sagen und tun sollten (2. Đức Giê-hô-va sẽ dạy họ phải nói và làm gì. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anweisen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.