anwenden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anwenden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anwenden trong Tiếng Đức.

Từ anwenden trong Tiếng Đức có các nghĩa là dùng, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anwenden

dùng

verb

Und ich bin befugt jede Form der Folter anzuwenden, die mir angemessen scheint.
Và tôi được phép dùng bất cứ hình thức tra tấn nào phù hợp.

áp dụng

verb

Heute Nacht werde ich sie an ihm anwenden.
Tối nay tôi sẽ áp dụng nó lên ông ta.

Xem thêm ví dụ

Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Und während mein freier Wille in diesen virtuellen Welten immer noch begrenzt sein mag, kann ich doch das Gelernte auf mein reales Leben anwenden.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.
Sie könnten beispielsweise nur das Segment Zugriffe über Mobiltelefone anwenden, um die Berichtsdaten auf Sitzungen auf Mobiltelefonen zu beschränken.
Ví dụ: bạn chỉ có thể áp dụng phân đoạn Lưu lượng truy cập trên thiết bị di động để giới hạn dữ liệu báo cáo của mình ở các phiên trên thiết bị di động.
Diejenigen, die unlautere Geschäftsmethoden anwenden, sind heute oft materiell im Vorteil.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Priestertumsträger haben diese Vollmacht und sollen sie anwenden, um böse Einflüsse zu bekämpfen.
Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa.
Als Gottes Hoherpriester in den Himmeln wird Jesus den Wert seines vollkommenen menschlichen Opfers anwenden, um die ganze gehorsame Menschheit einschließlich Milliarden auferstandener Toter zu menschlicher Vollkommenheit zu führen mit der Aussicht auf ewiges Leben auf einer paradiesischen Erde.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Wieso sollte jemand solchen Zauber anwenden, ist die Frage.
Sao họ lại dùng pháp thuật kiểu đó nhỉ?
Kannst du keine Magie anwenden, wie in der Druidenburg?
Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao?
Das Anwenden biblischer Grundsätze schweißte uns zusammen.
Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau.
Den Grundsatz anwenden
Áp dụng nguyên tắc
Gestalte nach den sechs Erfahrungen zum Ideal Glaube ein Projekt, bei dem du anwendest, was du gelernt hast.
Sau khi đã hoàn tất sáu kinh nghiệm giá trị về đức tin, hãy lập ra một dự án mà sẽ giúp em thực hành điều đã học được.
Wenn ich dieselbe Technologie anwende, die zwischen 2 Jaeger-Piloten eine neurale Brücke herstellt.
Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau.
Und zusammen mit diesen neuen Typus von Interfaces können wir diese Technologie benutzen und sie in sichereren Autos für normal sehende Leute anwenden.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Sie können jeweils bis zu vier Vergleiche anwenden, die nebeneinander in Berichten erscheinen.
Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn.
Als Wunderkind- Klavierspieler begann er auf der Quetschkommode und wechselte zu einer etwas ernsthafteren Angelegenheit, zu einem größeren Instrumet und jetzt zu einem sogar noch größeren Instrument, auf das er seine spezielle Marke der dekonstruktivistischen Magie anwenden wird, wie man hier sehen kann.
Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây.
Lehren und Grundsätze anwenden
Áp dụng các giáo lý và nguyên tắc
Nun, die Idee ist einfach, wenn wir sie auf Münzwürfe anwenden, aber in Tat und Wahrheit unseres Alltags ist sie nicht so einfach.
Nào, ý tưởng thật đơn giản khi chúng ta gắn nó với việc tung đồng xu, nhưng thực tế, trong cuộc sống hàng ngày nó không hề đơn giản.
Und wenn wir beobachten, wie Personen, mit denen wir die Bibel studieren, Fortschritte machen und das Gelernte anwenden, werden wir selbst in unserem Dringlichkeitsgefühl bestärkt.
Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao.
Ein Bibelstudium, das Anwenden des Gelernten sowie Hingabe und Taufe sind Schritte, die zur Rettung führen
Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi
Das Beste, was ein Lehrer mit dem Leitfaden mit Lehren von Joseph Smith tun kann, ist, Aussagen des Propheten über Grundsätze auszuwählen und zu zitieren, die auf die Bedürfnisse der Unterrichtsteilnehmer besonders zugeschnitten sind, und dann ein Unterrichtsgespräch darüber zu leiten, wie die Teilnehmer diese Grundsätze in ihrer Lebenssituation anwenden können.
Điều tốt nhất mà một giảng viên có thể làm với sách Teachings: Joseph Smith (Những Lời Giảng Dạy: Joseph Smith) là chọn ra và trích dẫn những lời của Vị Tiên Tri về các nguyên tắc đặc biệt thích hợp với các nhu cầu của các học viên, và rồi hướng dẫn một cuộc thảo luận trong lớp học về cách áp dụng các nguyên tắc đó trong hoàn cảnh sống của họ.
Mir wurde schnell klar, dass ich die Versorgungsmodelle für psychische Erkrankungen aus meiner Ausbildung, die sehr stark auf spezialisierte, teure Therapeuten für die Betreuung psychisch Erkrankter angewiesen sind, nicht in Ländern wie Indien und Zimbabwe anwenden konnte.
Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe.
Zunächst einmal müssen wir die Grundlagen verstehen, und dann muss uns gezeigt werden, wie erfolgreiche Lehrer sie anwenden.
Thứ nhất, chúng ta cần phải hiểu các nguyên tắc cơ bản này, và thứ nhì, chúng ta cần được cho thấy cách mà các nguyên tắc này được sử dụng bởi các giảng viên thành công.
Wie würdest du Sprüche 22:7 auf geschäftliche Unternehmen anwenden?
Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào?
Nachdem du deine Filterkriterien ausgewählt und auf Filter anwenden geklickt hast, werden in der Inhaltsliste automatisch nur noch die Ergebnisse angezeigt, die diesen Kriterien entsprechen.
Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó.
Lassen sich seine Worte womöglich auf ein Erlebnis plötzlicher Bekehrung anwenden, das viele behaupten gehabt zu haben, weil sie glauben, sie seien von Gottes heiligem Geist erfüllt worden?
Phải chăng lời này của ngài áp dụng cho sự cải đạo chớp nhoáng của những người tự nhận rằng mình đầy dẫy thánh linh của Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anwenden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.