anwesend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anwesend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anwesend trong Tiếng Đức.

Từ anwesend trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiện tại, 現在, có mặt, quà tặng, hiện nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anwesend

hiện tại

(present)

現在

(present)

có mặt

(attendant)

quà tặng

(present)

hiện nay

(present)

Xem thêm ví dụ

Auf der römischen Fastensynode wurde dieses Schreiben des deutschen Königs zur Entrüstung der Anwesenden verlesen, und Gregor VII. reagierte mit der Exkommunikation Heinrichs.
Tại hội đồng tôn giáo Mùa Chay La Mã bức thư của vua Đức đã được đọc gây phẫn nộ với những người có mặt, và Grêgôriô VII phản ứng bằng cách rút phép thông công Heinrich.
Der Leiter kann allerdings die Anwesenden aus der Reserve locken und sie anregen, das Thema zu durchdenken, indem er Zusatzfragen stellt.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Vor kurzem ist mein Mann Fred zum ersten Mal in einer Zeugnisversammlung aufgestanden und überraschte mich und alle Anwesenden mit der Erklärung, er wolle sich der Kirche anschließen.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Der Jünger Jakobus las daraufhin eine Stelle aus den Schriften vor, die allen Anwesenden den Willen Gottes in dieser Angelegenheit erkennen half (Apostelgeschichte 15:4-17).
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Sind alle pünktlich zum Familienstudium anwesend, dann entsteht kein unnötiger Leerlauf.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
Erwähne, wie viele Besucher beim Gedächtnismahl der Versammlung anwesend waren.
Thông báo số người dự Lễ Tưởng Niệm của hội thánh.
Es wird berichtet, dass zehntausend Gäste bei diesem Ereignis anwesend waren, tranken, tanzten und sich beim Ritterturnier vergnügten.
Theo tường thuật, có đến 10.000 khách mời tham dự buổi lễ này, đã uống, nhảy múa và liên hoan với cuộc thi chiến đấu của các hiệp sĩ cưỡi ngưa.
Bevor die Versammlung begann, lud der Bischof jeden anwesenden Diakon, der würdig und angemessen gekleidet war, ein, beim Austeilen des Abendmahls mitzuhelfen.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
7 Welch eine Demonstration dieses Vorwärtsstrebens war doch der internationale Kongreß „Göttlicher Wille“, den Jehovas Zeugen 1958 in der Stadt New York abhielten — ihr größter Kongreß aller Zeiten mit einer Höchstzahl von 253 922 Anwesenden!
7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người.
Nach der Abschlussfeier waren die 6 509 Anwesenden entschlossener denn je, für Jehova und seinen Sohn „bis zum entferntesten Teil der Erde“ Zeugnis abzulegen.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
Wenn das Hissen oder Einholen der Fahne zu einer besonderen Zeremonie gehört, bei der die Anwesenden Haltung annehmen oder die Fahne grüßen, dann läuft dieser Vorgang auf die Teilnahme an dieser Zeremonie hinaus.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Aber der Redakteur wies darauf hin, dass "Anwesende" und "Anwesenheit" nicht in einem Satz stehen könnten.
Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu.
Es kommt vor allem darauf an, daß allen Anwesenden die Möglichkeit geboten wird, von den Symbolen zu nehmen, obwohl die meisten sie einfach weiterreichen werden, ohne davon zu nehmen.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi ngườimặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
Diese besondere Zusammenkunft war ohne Zweifel eine große Ermunterung für alle Anwesenden — „eine Oase in der Wüste“, um mit den Worten einer Schwester zu sprechen.
Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị.
Ermuntere alle Anwesenden auch, die fünf wöchentlichen Zusammenkünfte der Versammlung regelmäßig zu besuchen.
Khuyến khích mọi người đều đặn đi dự năm buổi họp hội thánh hàng tuần.
Außerdem wollen wir untersuchen, wie die Versammlung als Ganzes sie mitgestalten kann, damit jeder Anwesende Auftrieb erhält.
Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự.
Wir werden so planen, dass wir auf jeden Fall anwesend sein können.
Chúng ta sẽ thu xếp công việc để có mặt tại buổi lễ.
2 An allen drei Tagen anwesend sein: Jehova gebot durch Moses: „Versammle das Volk, . . . damit sie hören und damit sie lernen“ (5.
2 Tham dự cả ba ngày: Qua Môi-se, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Ngươi phải nhóm-hiệp dân-sự... để chúng nghe”.
Hier sehen wir also die erste Herangehensweise an diese Idee, bei der Charaktere physisch oder virtuell anwesend sein können und bei der digitale Inhalte sprichwörtlich aus dem Bildschirm herauskommen, in die reale Welt und wieder zurück.
Đây là khám phá đầu tiên của sáng kiến này, nơi mà nhân vật có thể là thực hoặc ảo, và nơi nội dung kỹ thuật số có thể thực sự rời khỏi màn hình đi vào thế giới thực rồi quay trở lại.
Und das ließ die Anwesenden erschaudern.
Điều này khiến cả căn phòng rùng mình.
Vortrag und Besprechung mit den Anwesenden.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa.
Alles war neu: das Hotel, die vielen Anwesenden, drei Tage still sitzen, die Taufe und nicht zuletzt das Drama.
Mọi việc đều mới lạ: khách sạn, cử tọa đông đảo, phải ngồi yên trong ba ngày, xem nghi thức làm báp têm, đó là chưa kể đến một vở kịch nữa chứ.
Ist es damit getan, beim Kongress anwesend zu sein?
Có phải chỉ có mặt tại hội nghị là đủ?
Tausende von Anwesenden lauschten dem Programm entweder im Stehen oder saßen auf dem Fußboden
Hàng ngàn người trong cử tọa đứng hoặc ngồi trên sàn để nghe
Wir freuen uns über 3 332 Anwesende und sind überglücklich, daß sich 67 Neue taufen lassen.
Chúng tôi vui mừng thấy 3.332 người đến tham dự và thật rất khích lệ khi thấy 67 người làm báp têm!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anwesend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.