anziehend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anziehend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anziehend trong Tiếng Đức.
Từ anziehend trong Tiếng Đức có nghĩa là tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anziehend
tử tếadjective (Charme und Attraktivität aufweisend.) Sie ist gut angezogen, aber ihr Schmuck ist billig. Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền. |
Xem thêm ví dụ
Ist unser Herz gelockt oder verführt worden, erscheint uns die Sünde womöglich anziehend und harmlos. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
Und durch unsere entspannte Art kann die Botschaft auf andere anziehender wirken. Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta. |
Wirkt der Gedanke der Heiligkeit anziehend auf uns? (Ê-sai 6:3) Ý tưởng về sự thánh khiết không thu hút bạn sao? |
Die Bibel sagt: „Jeder wird seine eigene Last tragen“ (Galater 6:5). Ein junger Mann, der keinen Job lange halten kann, weil er zu faul ist oder seine Zeit mit unwichtigem Kram verplempert, wirkt auf eine Frau nicht gerade anziehend. Con gái sẽ ngán ngẩm khi thấy một anh chàng không có công việc ổn định chỉ vì lười biếng hay ham chơi. |
So bleiben Gegensätze anziehend Dung hòa sự khác biệt |
Welche weiteren Facetten der Persönlichkeit Jehovas sind sehr anziehend? Những cá tính nào khác của Đức Giê-hô-va rất là hấp dẫn? |
Die Moralgesetze der Bibel fand er anziehend, und er stimmte einem Bibelstudium zu. Ông rất thích tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh, và ông đồng ý học hỏi Kinh Thánh. |
Alle Christen können und sollten, indem sie ihr Reden und Verhalten von der Bibel beeinflussen lassen, für Gott und für ihre Mitmenschen anziehend sein (Epheser 4:31). Tất cả tín đồ đấng Christ có thể và nên cho Đức Chúa Trời và người đồng loại thấy họ dễ mến qua ngôn ngữ và hạnh kiểm theo Kinh-thánh (Ê-phê-sô 4:31). |
Doch es schien immer jemanden zu geben, der noch witziger, noch hübscher, noch schicker oder noch anziehender war. Nhưng lúc nào cũng vậy, dường như có một người nào đó thú vị hơn, xinh đẹp hơn, hợp thời trang hay hấp dẫn hơn. |
(b) Was an der Christenversammlung wirkt auf Sanftmütige so anziehend? (b) Ngày nay, những người hiền từ được thu hút đến hội thánh tín đồ Đấng Christ như thế nào? |
Wer von euch findet mich anziehend? Ai trong số các cậu bị hấp dẫn bởi tôi nào? |
Sie halten mehr aus und können auf alles verzichten, was ungöttlich ist.35 Hemmungslose Gelüste36, die Sucht nach Pornografie oder schädlichen Drogen37, ungezügelte Leidenschaft38, fleischliches Verlangen39 und falscher Stolz40 weichen der vollständigen Bekehrung zum Herrn und der Entschlossenheit, ihm zu dienen und seinem Beispiel nachzueifern.41 Tugend ziert ihre Gedanken und ihr Selbstvertrauen wächst.42 Der Zehnte wird als schöner und schützender Segen empfunden, nicht als Pflicht oder Opfer.43 Die Wahrheit wird anziehender und alles Lobenswerte erstrebenswerter.44 Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44 |
• Welche Wesenszüge Jesu wirkten anziehend? • Người ta quý những đức tính nào của Chúa Giê-su? |
Er teilt uns durch sie seine wertvollen Gedanken mit und lässt uns seinen Willen sowie seine anziehende Persönlichkeit erkennen. Qua đó, Ngài cho chúng ta biết tư tưởng quý báu, ý muốn và cá tính tuyệt vời của Ngài. |
Worum können wir beten, wenn die Wege und Verlockungen der Welt uns besonders anziehend erscheinen? Nếu những đường lối và thú vui của thế-gian còn có vẻ hấp dẫn mạnh mẽ thì chúng ta có thể cầu-nguyện như sao? |
Was Jesaja sah und hörte, sollte uns mit Ehrfurcht erfüllen und Jehova für uns anziehend machen. Những gì Ê-sai thấy và nghe khiến chúng ta thán phục và đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
Überdies lernten wir seine anziehenden Eigenschaften kennen; er ist „ein Gott, barmherzig und gnädig, langsam zum Zorn und überströmend an liebender Güte“ (2. Mose 34:6). Bạn cũng được dạy Ngài có những đức tính lôi cuốn, và Ngài là “Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Die Kirche Jesu Christi scheint auf gütige und mitfühlende, ehrliche und fleißige Menschen anziehend zu wirken. Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô dường như thu hút những người tử tế và có lòng quan tâm, những người chân thật và cần cù. |
Sie hatte ein außergewöhnlich anziehendes Äußeres, aber ihre wahre Schönheit war ihre Gottergebenheit. Rê-bê-ca là một người xinh đẹp nhưng nét đẹp thật của bà nằm trong sự hết lòng sùng kính Đức Chúa Trời. |
(Siehe erstes Bild.) (b) Warum wirkt Jehova als König so anziehend auf uns? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Tại sao cách cai trị của Đức Giê-hô-va thu hút chúng ta đến gần ngài? |
Was die Bibel besonders anziehend macht, ist die Ehrlichkeit der Schreiber — sogar wenn es um ihre eigenen Fehler geht. Tính trung thực là phẩm chất đáng quý của những người viết Kinh Thánh, ngay cả khi liên quan đến lỗi lầm của bản thân họ. |
Im Fernsehen und in der Presse wird das Verbrechen verherrlicht und dadurch eher anziehender gemacht, statt daß der Haß gegen das Böse gefördert wird. Tội ác phơi bày trên truyền hình và đăng trên báo chí có vẻ quyến rũ khiến người ta dễ chấp nhận hơn thay vì khuyến khích họ ghét bỏ việc ác. |
Offen gesagt wirkt die Eucharistiefeier auf viele Menschen wohl nicht zuletzt aus diesem Grund so anziehend. Thật ra, đúng là nhiều người giữ phụng vụ Thánh Thể có tinh thần như thế. |
So verrät die Weisheit selbst, warum sie so anziehend und so wertvoll ist. Sự khôn ngoan tỏ ra có sức lôi cuốn cũng như có giá trị. |
Welche Eigenschaften Jesu sind besonders anziehend? Bạn thấy đức tính nào của Chúa Giê-su thu hút nhất? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anziehend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.