アンジェリカ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ アンジェリカ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アンジェリカ trong Tiếng Nhật.

Từ アンジェリカ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chi đương quy, bạch chỉ, cây bạch chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ アンジェリカ

chi đương quy

(angelica)

bạch chỉ

(angelica)

cây bạch chỉ

(angelica)

Xem thêm ví dụ

アンジェリカは大混乱のさなか亡くなった
Em Anzhelika chết trong vụ hỗn loạn
ナターリャと9歳になる息子アスランは,ザリーナと12歳の娘アンジェリカと身を寄せ合いました。
Chị Natalya và đứa con trai 9 tuổi là Aslan ngồi túm tụm gần chị Zarina cùng con gái là Anzhelika 12 tuổi.
彼らは、ホモ・センソリウム(生物種としての感応者の学名)や、BPOの成り立ちと目的、アンジェリカがそこで果たした役割、その権力、そして一時的に彼らを欺く方法を学ぶ。
Họ cũng biết thêm về Homo sensorium (tên khoa học của sensate), lịhc sử và mục đích của BPO, vai trò của Angelica trong tổ chức, sức mạnh của họ, và cách để tạm thời ngưng họ lại.
東ヨーロッパで奉仕している,カナダ出身の30歳の女性アンジェリカは,「挑戦となることがたくさんあります」と述べています。「
Chị Angelica, 30 tuổi, người Canada đang phục vụ tại Đông Âu, nói: “Có rất nhiều khó khăn, nhưng trong thánh chức tôi tìm được niềm vui khi giúp người ta.
個人として アンジェリカとしては 写真を撮る度に セラピストの前に 座っているような気分になります
Cụ thể như, Angélica mỗi lần tôi chụp chân dung, Tôi cảm giác như mình đang ngồi trước một nhà trị liệu.
独身の開拓者として幾年も外国で奉仕した,30代半ばの姉妹アンジェリカは,こう述べています。「 挑戦となることがたくさんあります。
Chị Angelica là tiên phong độc thân, khoảng 35 tuổi đã phụng sự nhiều năm ở nước ngoài. Chị nói: “Có nhiều thử thách lắm.
娘にはアレクサンダー・ロビンソンと結婚したアンジェリカ・カウフマン・ピール、ヘンリー・ボトラー博士と結婚したプリシラ・ピール、およびコールマン・セラーズと結婚したソフォニスバ・ピールがいた。
Angelica Kauffman Peale (Angelica Kauffman, họa sĩ nữ yêu thích của Peale) kết hôn với Alexander Robinson, con gái Priscilla Peale kết hôn với bác sĩ Henry Boteler, và Sophonisba Angusciola Peale (tên là Sofonisba Anguissola) kết hôn với Coleman Sellers.
娘のアンジェリカと電話で話していた時,娘から『パパ,わたしたちと一緒におうちにいたくないの?』 と言われました。
Ông cho biết: “Tôi nói chuyện qua điện thoại với Angelica, con gái tôi. Cháu nói: ‘Bố ơi, sao bố không ở nhà với tụi con?’
その葉を2つに裂いて,半分をアンジェリカに,もう半分をアスランに渡しました」。
Tôi xé ra làm đôi, một nửa cho Anzhelika, một nửa cho Aslan”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アンジェリカ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.