anzünden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anzünden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anzünden trong Tiếng Đức.
Từ anzünden trong Tiếng Đức có các nghĩa là thắp, đốt, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anzünden
thắpverb Dani sah zu, wie ein Junge eine Kerze anzündete. Dani nhìn một cậu bé thắp một ngọn nến. |
đốtverb Sie ehren ihre Heiligen, indem sie sie anzünden. Tôn kính Thánh của họ bằng cách đốt họ trên lửa. |
nhómnoun |
Xem thêm ví dụ
Andererseits, wenn Sie ein Streichholz anzünden, explodiert der ganze Planet. Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung. |
Manchmal sah ich ihn hier unten, Kerzen anzünden. Đôi lúc tôi lại thấy ông xuống đây thắp nến. |
* Tempelarbeit für Verstorbene gegenüber für die Verstorbenen eine Kerze anzünden und für sie beten * Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết. |
Durch Anzünden von Kerzen, durch Festivals, Musik, Gebete und so manches andere wird religiöse Vielfalt gefeiert. Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v. |
Tja, du sagtest, du würdest meine Familie töten und mein Haus anzünden, falls nicht, daher... Ừ thì anh đã nói là sẽ giết gia đình tôi và đốt trụi nhà tôi nếu tôi không tới, nên... |
Schon lange davor war ich mit dem Krieg groß geworden, allerdings neben Pyjama- Partys und Fußballspielen an Samstagen und Faustkämpfen mit rassistischen Südstaaten- Kindern und religions- nationalistischen Demonstrationen, die " Nieder mit dem Kommunismus und lang lebe Afghanistan " skandieren, und Breschnew- Bildnisse anzünden, bevor ich überhaupt wusste, was das bedeutete. Rất lâu trước đó tôi đã lớn lên trong chiến tranh, với những ngày cuối tuần chơi thâu đêm và những trận bóng ngày Chủ nhật và trận đánh đầu tiên với lũ trẻ kì thị chủng tộc của quân Liên bang và các cuộc biểu tình về chủ nghĩa quốc gia - tôn giáo hát vang rằng, " Đả đảo chủ nghĩa cộng sản, Afghanistan muôn năm, " và đốt cháy những hình nộm của Brezhnev trước khi tôi hiểu được rằng nó có nghĩa gì. |
Es ist jedes Mal so, dass du dann dieselbe Duftkerze anzündest und so weiter. Bất cứ khi nào anh thắp ngọn nến đó và tất cả mọi thứ. |
Wer einen Ehepartner sucht, wird vielleicht für den „heiligen“ Antonius eine Kerze anzünden. Nếu một người muốn kiếm bạn trăm năm, người đó có lẽ thắp một cây nến cho “Thánh” Anthony. |
Lass uns noch mal Räucherstäbchen anzünden für Geta. Chúng ta hãy vào cầu nguyện một chút. |
Soll sie doch heimlich die Laternen anzünden, sie ist nur eine Dienerin, die den Traum von der Herrin träumt. Con bé ngốc đó chỉ mơ mộng làm bà chủ. |
Ich werde Sie nicht wieder anzünden. Tôi không nướng cô lần nữa đâu. |
Als würde man eine leckere Zigarette anzünden. Giống như châm một điếu thuốc ngon. |
Und auch wenn er dabei wäre, mit den Wachen da drin gibt es keinen Weg, sie werden nur da sitzen und uns ein Feuer anzünden sehen. Mà kể cả có thể vào trong đó, bọn lính gác vẫn luôn có mặt Không có lý gì bọn nó ngồi nhìn chúng ta bắt đầu một đám cháy |
Ein Beispiel dafür ist ihre Ansicht zu 2. Mose 35:3, wo es heißt: „Ihr sollt am Sabbattag an irgendeinem eurer Wohnorte kein Feuer anzünden.“ Thí dụ, hãy xem quan điểm của họ về Xuất Ê-díp-tô Ký 35:3, câu này nói: “Nhằm ngày sa-bát chớ nổi lửa trong nhà nào của các ngươi hết”. |
Das sind Sherpas, die Wacholderzweige anzünden. Những người Serpha đang thắp những nhánh cây bách xù. |
Wir sollen den Bus anzünden, meinte er. Đốt xe buýt đi, ông chủ nói vậy, |
Lass uns eine anzünden. Hãy thắp một cây thôi. |
Er kann es noch nicht ohne Feuerzeug anzünden, aber ich denke, wenn er jemandem dabei zusehen würde, wäre er möglicherweise in der Lage, Feuer ohne Feuerzeug zu machen. Nó chưa từng nhóm lửa mà không cần tới bật lửa, nhưng nếu cậu chàng thấy ai đó làm mẫu thì có thể làm theo- có thể nhóm lửa mà không cần bật lửa. |
Bis vor kurzem konnte sich ein Raucher überall, ohne auf Protest zu stoßen, eine Zigarette anzünden. Cho đến những lúc gần đây, người hút thuốc có thể hút thuốc hầu như ở bất cứ nơi nào mà không ai phản đối. |
Ich werde die Kerze anzünden. Tôi sẽ thắp sáng cây nến này. |
„Ich werde eine Kerze für ihn anzünden.“ “Tôi sẽ thắp một ngọn nến cho ông ấy.” |
Ohne Licht dauert die Ewigkeit lange, besonders wenn unsere Ehepartner und Nachkommen ebenfalls in Finsternis leben, weil es in uns und in anderen kein Licht gab und sie daher ihre Lampen nicht anzünden konnten. Thời vĩnh cửu là một thời gian lâu dài để sống nếu không có ánh sáng, nhất là nếu những người phối ngẫu và con cháu của chúng ta cũng sống trong bóng tối vì không có ánh sáng trong chúng ta và những người khác, do đó, chứng ngôn của những người khác cũng không thể được củng cố bởi chứng ngôn của chúng ta. |
Dann traten die Anzünder von China und Sibirien zum Tanze an. Bấy giờ là tới lượt những người thắp đèn lồng của Trung Hoa và Sibérie bước vào cuộc vũ lộng. |
Als sie die Augen öffnete am Morgen war es, weil ein junges Hausmädchen in gekommen war, ihr Zimmer, um das Feuer anzünden und war auf dem Kaminvorleger Rechen aus der Asche kniend geräuschvoll. Khi bà mở mắt ra vào buổi sáng, đó là bởi vì một giúp việc gia đình trẻ đã đi vào phòng của cô với ánh sáng ngọn lửa và quỳ trên tấm thảm lò sưởi cào ra tro ầm ĩ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anzünden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.