Äpfel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Äpfel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Äpfel trong Tiếng Đức.

Từ Äpfel trong Tiếng Đức có các nghĩa là Chi Hải đường, quả táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Äpfel

Chi Hải đường

noun

quả táo

noun

Ich habe meinen Apfel fallenlassen.
Tôi đã đánh rơi quả táo của mình.

Xem thêm ví dụ

Wieviele Äpfel bleiben übrig?
Chúng ta còn lại bao nhiêu quả táo nào?
Allein goldene Äpfel sind schon schön.
Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp.
Sie ist zweifellos Einsteins Meisterstück -- eine Theorie, die das Verhalten des Universums in seiner Gesamtheit in eine wunderbare Zeile Algebra fasst, alles, vom fallenden Apfel bis zum Beginn von Zeit und Raum.
Rõ ràng, thuyết tương đối tổng quát là một kiệt tác của Einstein, thuyết tả vận hành của vũ trụ ở quy mô lớn nhất, được gói gọn trong một biểu thức đại số đẹp mọi thứ từ tại sao trái táo rơi từ cây đến sự bắt đầu của thời gian và không gian.
Das ist, als wenn man einen Apfel hochwirft und er immer schneller wird.
Cũng như khi ta tung một trái táo lên cao và nó bay lên ngày càng nhanh vậy.
Deine Mutter erntet Äpfel an einem Baum ganz in der Nähe.
Dù đã làm việc hàng giờ đồng hồ nhưng bạn vẫn thấy khỏe khoắn và muốn làm thêm chút nữa.
„Wie goldene Äpfel in Silberziselierungen ist ein Wort, geredet zur rechten Zeit“, sagt die Bibel.
Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”.
Das Landei trinkt im Gehen Whiskey und glaubt, dass Adam und Eva ein Recht auf diesen Apfel hatten denn wenn Gott gütig wäre wieso sollte er ihnen dann diese köstliche Frucht verweigern?
Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó?
Außerdem kann ein goldener Apfel sehr lange halten.
Cũng hãy suy nghĩ về điều này: Một trái táo bằng vàng có thể tồn tại mãi.
Der Apfel enthält den genetischen Code für einen freien Willen.
Quả táo chứa đựng mã gen cho ý chí tự do.
Wieso habt ihr uns den Apfel weggenommen?
Tại sao ngươi lấy táo của chúng tôi?
Denken wir nur einmal an einen Apfel.
Thí dụ, hãy xem quả táo.
Der Apfel ist noch nicht reif.
Trái táo vẫn chưa chín.
Einige der saftigsten Äpfel hängen so weit oben in der Spitze des Baumes, daß sie für die Kinder völlig unerreichbar sind.
Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được.
Ich sage ja nur, dass du Äpfel mit Orangen vergleichst.
Anh chỉ nói đó là hai chuyện đó hoàn toàn khác.
Ich mag Äpfel.
Tôi thích ăn táo.
Doch die übrig gebliebenen Äpfel waren von herausragender Qualität und die ungewollte Auslese hatte seiner Ernte eigentlich sogar gut getan.
Nhưng các quả táo còn lại trên cây lại có được phẩm chất hảo hạng, và số lượng giảm bớt của các quả táo trên cây thực sự lại làm lợi cho vụ mùa của ông.
Könnte ich erröten, wäre ich jetzt rot wie ein Apfel.
Nếu em là người hay thẹn thùng đỏ mặt, thì bây giờ chắc em hệt như quả táo rồi.
Also sag mir, warum sollte es in diesem Fall " Apfel " heißen?
Đó chính là sự hy sinh. malum có nghĩa là cái ác. nó ám chỉ đến quả táo chứ?
Auch ich mag Äpfel.
Tôi cũng thích táo.
Nur eine Kleinigkeit. Die Granny-Smith-Äpfel sind etwas herb.
Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua.
Die andere Gruppe bekommt zwei Äpfel, einer wird weggenommen.
Bầy khác được cho hai quả, một bị lấy đi.
Oder sie hatten diesen Apfel von Yoko Ono -- der natürlich später, wie Sie wissen, zum Label der Beatles wurde.
Hay quả táo bởi Yoko Ono - vật mà sau đó được tạo thành nhãn hiệu cho Beatles.
Wieso kann man an einem Apfel die Güte Jehovas erkennen?
Trái táo cho thấy rõ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Er aß den ganzen Apfel.
Nó đã ăn hết tất cả táo.
Der Apfel fällt nicht weit vom Stamm.
Cha nào con nấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Äpfel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.